Bước Ngoặt: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: bước ngoặt
Bước ngoặt là một thuật ngữ thường được dùng để chỉ một thời điểm hoặc sự kiện quan trọng làm thay đổi tiến trình lịch sử hoặc sự phát triển của một tình huống. Trong bối cảnh cuộc sống cá nhân, đây có thể là thời điểm xảy ra những thay đổi nghiêm trọng, tha ...Đọc thêm
Nghĩa: turning point
A decisive point at which a significant change or historical event occurs, or at which a decision must be made. Đọc thêm
Nghe: bước ngoặt
bước ngoặtNghe: turning point
turning pointCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh turning point
- ptTiếng Bồ Đào Nha ponto de inflexão
- hiTiếng Hindi मोड़
- kmTiếng Khmer ចំណុចរបត់
- loTiếng Lao ຈຸດປ່ຽນ
- frTiếng Pháp tournant
- esTiếng Tây Ban Nha punto de retorno
- itTiếng Ý punto di svolta
- thTiếng Thái จุดเปลี่ยน
Phân tích cụm từ: bước ngoặt
- bước – tieing
- tiếp tục thực hiện các bước - continuing to take steps
- Các sự kiện đã diễn ra một bước ngoặt nham hiểm bất ngờ - Events took an unexpected sinister turn
- bước ngoặt trong lịch sử - landmark in history
- ngoặt – turn
- dịp mang tính bước ngoặt - landmark occasion
Từ đồng nghĩa: bước ngoặt
Từ đồng nghĩa: turning point
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt hệ tư tưởng- 1Taswegians
- 2kaolins
- 3cirrose
- 4sisals
- 5ideology
Ví dụ sử dụng: bước ngoặt | |
---|---|
Chiến dịch thất bại của Burgoyne đã đánh dấu một bước ngoặt lớn của cuộc chiến. | Burgoyne's failed campaign marked a major turning point in the war. |
Cùng với các khu vực khác của Đông Bắc Ấn Độ, khát vọng của khu vực trong khu vực đã đạt được bước ngoặt vào những năm 1980. | Along with the other parts of Northeast India, regional aspiration in the region reached a turning point in the 1980s. |
Một bước ngoặt khác đối với CBS đến vào mùa hè năm 2000, khi nó ra mắt chương trình truyền hình thực tế mùa hè Survivor và Big Brother, trở thành hit mùa hè bất ngờ cho mạng lưới. | Another turning point for CBS came in the summer of 2000, when it debuted the summer reality shows Survivor and Big Brother, which became surprise summer hits for the network. |
Bước ngoặt trong sự nghiệp của cô là theo học lớp gia công từ rất sớm. Từ lớp học này, cô đã học cách tạo ra công cụ của riêng mình và sự tự do đi kèm với sự hiểu biết đó. | A turning point in her career was taking machining class early on. From this class she learned how to create her own tool and the freedom that accompanies her with that understanding. |
Một vấn đề mang tính bước ngoặt đối với Dennis xuất hiện vào năm 1991, khi The Beano thông báo họ sẽ thay đổi hình ảnh của anh ấy. | A landmark issue for Dennis appeared in 1991, as The Beano announced they were to change his image. |
Union Station được thiết kế một phần bởi John và Donald Parkinson, công ty kiến trúc của hai cha con, người cũng đã thiết kế Tòa thị chính Los Angeles và các tòa nhà mang tính bước ngoặt khác của Los Angeles. | Union Station was partially designed by John and Donald Parkinson, the father-and-son architectural firm who had also designed Los Angeles City Hall and other landmark Los Angeles buildings. |
Vào tháng 1 năm 2020, Groyper và cựu lãnh đạo của chương Bước ngoặt Hoa Kỳ của Đại học Bang Kansas, Jaden McNeil đã thành lập tổ chức America First Students của Đại học Bang Kansas. | In January 2020, Groyper and former leader of Kansas State University's Turning Point USA chapter Jaden McNeil formed the Kansas State University organization America First Students. |
Cuộc Cách mạng Công nghiệp đánh dấu một bước ngoặt lớn trong lịch sử; hầu hết mọi khía cạnh của cuộc sống hàng ngày đều bị ảnh hưởng theo một cách nào đó. | The Industrial Revolution marks a major turning point in history; almost every aspect of daily life was influenced in some way. |
Trận chiến ở Quebec là bước ngoặt của cuộc chiến. | The Battle for Quebec was the turning point in the war. |
Chắc chắn, bởi vì toàn bộ “trái đất có người sinh sống”, tất cả các quốc gia, đã bị ảnh hưởng kể từ bước ngoặt đó. | Certainly, because the whole “inhabited earth,” all the nations, has been affected since that turning point. |
Yêu cầu hai nhà xuất bản có năng lực thảo luận về cách chuẩn bị cho thánh chức bằng cách làm theo các bước nêu trong đoạn 3 của bài báo và sau đó trình bày cách trình bày của họ. | Have two capable publishers discuss how to prepare for the ministry by following the steps outlined in paragraph 3 of the article and then demonstrate their presentation. |
Phe đối lập cáo buộc thủ tướng đã sơ suất. | The opposition accused the prime minister of negligence. |
Tôi chưa bao giờ nghe những lời buộc tội vô lý như vậy! | I've never heard such preposterous accusations! |
Nếu tình hình không được cải thiện, tôi buộc phải thực hiện các biện pháp. | If the situation doesn't improve, I'll be obliged to take measures. |
Tom phủ nhận anh ta đã làm những gì anh ta bị buộc tội. | Tom denied he had done what he was accused of doing. |
Tom nghĩ rằng tôi có thể không bắt buộc phải làm điều đó một mình. | Tom thought I might not be required to do that by myself. |
Tom buộc cây cà chua của mình vào cọc bằng dây thừng. | Tom tied his tomato plants to stakes with twine. |
Một quý ông lớn tuổi với cặp kính vàng và mái tóc hoa râm bước vào phòng, và nói, bằng một giọng Pháp nhẹ, "Tôi có vinh dự được gặp ngài Erskine không?" | An old gentleman with gold spectacles and grey hair came into the room, and said, in a slight French accent, 'Have I the honour of addressing Monsieur Erskine?' |
Không cần phải nói, Frank đã nhận được đồng trong khi Paddy bước lên và xuống bếp ầm ầm, cơn thịnh nộ của anh tăng lên mỗi khi anh nhìn Meggie. | Without needing to be told, Frank got the copper going while Paddy paced up and down the kitchen roaring, his rage increasing every time he looked at Meggie. |
Công Protector của Nam Phi buộc phải điều tra bất kỳ sự vi phạm bị cáo buộc trong những quy tắc đạo đức khi nhận được đơn khiếu nại. | South Africa's Public Protector was obliged to investigate any alleged breach of the code of ethics on receipt of a complaint. |
Không ồn ào bước qua tấm thảm dày, anh đến chỗ Công chúa Myakaya. | Stepping noiselessly over the thick rugs, he went up to Princess Myakaya. |
Và vợ tôi, cô ấy sẽ bước ra ngoài với tôi, vì cô ấy nhận ra tôi thực sự là kẻ thua cuộc. | And my wife, she'll walk out on me, 'cause she realizes what a loser I really am. |
Ah, bạn có muốn tôi buộc nó ra khỏi bạn? | Ah, do you want me to force it out of you? |
Tôi buộc phải coi là kẻ thù. | I would be forced to consider an enemy. |
Ở đây, chúng tôi đã tăng tốc và thực hiện một cú ngoặt sang phải 27 độ. | Here, we accelerated and executed a starboard turn of 27 degrees. |
Hay chúng ta sẽ thực hiện các bước chủ động và học hỏi từ nguồn lực cây nhà lá vườn của các nhà hoạt động cấp cơ sở đã sinh ra từ sự tuyệt vọng trong cộng đồng như của tôi? | Or will we take proactive steps and learn from the homegrown resource of grassroots activists that have been born of desperation in communities like mine? |
Ba đứa trẻ rón rén bước đi, chúng không nói tiếng nào vì sợ tiếng vọng từ những bức tường của ngôi nhà trống. | The three children walked on tiptoe, and they did not speak for fear of the echoes from the walls of the empty house. |
Năm 1912 là một bước ngoặt đối với những người dân đau khổ, khi họ chuyển sang sử dụng nhiều chiến thuật dân quân hơn và bắt đầu chiến dịch đập phá cửa sổ. | 1912 was a turning point for the suffragettes, as they turned to using more militant tactics and began a window-smashing campaign. |
Nhìn lại, Sweet Home được coi là một trong những trò chơi kinh dị vĩ đại nhất từng được sản xuất và là một bước ngoặt trong sự phát triển của thiết kế trò chơi kinh dị. | In retrospect, Sweet Home is considered one of the greatest horror games ever made and a landmark in the evolution of horror game design. |
Một bước ngoặt thú vị đối với cảnh 4GL là nhận ra rằng các giao diện đồ họa và suy luận liên quan do người dùng thực hiện tạo thành một 'ngôn ngữ' khó hiểu. | An interesting twist to the 4GL scene is realization that graphical interfaces and the related reasoning done by the user form a 'language' that is poorly understood. |
Từ khóa » Bước Ngoặt Lịch Sử Tiếng Anh
-
Bước Ngoặt Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Bước Ngoặt In English - Glosbe Dictionary
-
Bước Ngoặt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bước Ngoặt' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
LÀ BƯỚC NGOẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
BƯỚC NGOẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Từ điển Việt Anh "bước Ngoặt" - Là Gì?
-
Là Một Bước Ngoặt Cho: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ...
-
Tóm Tắt Lịch Sử Singapore – Visit Singapore Trang Chính Thức
-
"Gặp Cô ấy Là Bước Ngoặt Trong Cuộc đời Tôi." Tiếng Anh Là Gì?
-
Bước Ngoặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chiến Tranh Ukraina : Bước Ngoặt Lịch Sử Về Phi Toàn Cầu Hóa ... - RFI
-
Giáo án Lịch Sử 6 Bài 18: Bước Ngoặt Lịch Sử đầu Thế Kỉ X