Là Một Bước Ngoặt Cho: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ...
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch là một bước ngoặt cho VI EN là một bước ngoặt chowas a turning point forTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: là một bước ngoặt cho
là một bước ngoặt choCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: là một bước ngoặt cho
- là – a.m, to be, was, were, we're, is, am, are
- thẻ tín dụng là bắt buộc - credit card is required
- tôi cho rằng bạn là - i assumed you were
- đã được làm việc cho - has been worked for
- một – one, a-, an, a-one, a one, una, aam, ane
- Và anh ấy có một kế hoạch lớn hơn - And he has a greater scheme
- nó là một vấn đề cấp bách - it is a matter of urgency
- Đó là một Vienna khác - It was a different Vienna
- bước – tieing
- Và một bước đệm cho thảm họa - And a stepping stone to disaster
- Francis bước ra sàn catwalk - Francis came out on the catwalk
- đóng góp mang tính bước ngoặt - landmark contribution
- ngoặt – turn
- cho – endow, give, provide, grant, afford, donate
- cho hiệu suất vượt trội - for superior performance
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt buổi tối- 1balancing
- 2detail-attentive
- 3octastich
- 4evening
- 5canaan
Ví dụ sử dụng: là một bước ngoặt cho | |
---|---|
Tuy nhiên, có một bước ngoặt bổ sung làm tăng thêm tính cấp thiết và ý nghĩa an ninh quốc gia của sứ mệnh này. | There is, however, an additional twist that adds to the urgency and the national security implications of this mission. |
Cuộc trò chuyện vài phút cuối cùng với Amber đã chuyển sang một bước ngoặt quyết định không thoải mái. | The last few minutes of conversation with Amber had taken a decidedly uncomfortable turn. |
Đây là một cải tiến quan trọng cho thấy hoạt động kinh tế lao dốc mạnh đã dừng lại và đạt được một bước ngoặt. | This is an important improvement indicating that the sharp plunge in economic activity has stopped and a turning point has been reached. |
Có thể là nhãn hiệu hoặc biểu tượng của một nhãn hiệu giày cụ thể. | Could be the trademark or logo of a particular brand of shoe. |
Bây giờ, anh ta nói với người phụ nữ, "tất cả những gì chúng tôi muốn là một giọt máu của người con gái." | Now, he said to the lady, "all we want is a drop of the maiden's blood." |
Hội chứng bắt đầu lây lan khi chúng tôi bước vào hệ thống này. | The syndrome began to spread once we entered this system. |
Khi tôi bước vào phòng của Tom, tôi thấy anh ấy đang đọc sách. | When I entered Tom's room, I found him reading a book. |
Không có ai ngoài Alec Fairbairn mà bước mà cô ấy có thể nhầm với tôi. | There was no one but Alec Fairbairn whose step she could have mistaken for mine. |
Tom bước xuống từ gác mái, mang theo một chiếc hộp các tông. | Tom came down from the attic, carrying a cardboard box. |
Bạn bắt buộc phải mặc một bộ đồ công sở cho dịp này. | You are required to wear a business suit for this occasion. |
Tom nói Mary nghĩ rằng cô ấy có thể không bắt buộc phải làm điều đó. | Tom said Mary thought she might not be required to do that. |
Để thể hiện sự chỉ đạo, các từ có phần kết thúc buộc tội. | To show direction, the words take the accusative ending. |
Bước lên xe ngựa mà công chúa lái đến cổng lớn của cung điện. | Stepping into the carriage the princess drove to the grand entrance of the palace. |
Một khuôn mặt xinh đẹp tươi sáng liếc ra cửa sổ, rồi biến mất - một tiếng bước chân nhẹ - và Mary bước đến gặp chúng tôi. | A bright beautiful face glanced out at the window, and vanished-a light footstep-was heard-and Mary came tripping forth to meet us. |
Bạn đang buộc tội Tom và Mary là kẻ trộm? | Are you accusing Tom and Mary of being thieves? |
Tôi sẽ chỉ bước qua Green Gables sau bữa trà và tìm hiểu từ Marilla xem anh ấy đã đi đâu và tại sao. | I'll just step over to Green Gables after tea and find out from Marilla where he's gone and why. |
Và chùn bước kẻ phản bội đóng vai trò của mình. / 'Rốt cuộc, mệt mỏi vì chiến tranh, người Danaan đã lên kế hoạch / rời đi - và ồ! họ đã rời khỏi - đất đai. ' | And falteringly the traitor plays his part. / 'Oft, wearied by the war, the Danaans planned / to leave – and oh! had they but left – the land.' |
Tám mươi tám mét khối chỉ số thẻ, ông Foster nói với vẻ thích thú khi họ bước vào. | Eighty-eight cubic metres of card-index, said Mr. Foster with relish, as they entered. |
Điều gì bắt buộc một người đàn ông trưởng thành vẽ một bức tranh như thế này? | What compels a grown man to paint a picture like this? |
Rốt cuộc, ý nghĩa pháp lý của hành động và hiệu lực ràng buộc của nó phải được quyết định theo luật pháp quốc tế, cụ thể là nguyên tắc thiện chí. | After all, the legal significance of the act and its binding force had to be decided according to international law, specifically the principle of good faith. |
Sau đó, dần dần, từng phần một, một cá nhân nhợt nhạt, lủng lẳng bước ra khỏi xác tàu, đang lê bước trên mặt đất với một chiếc giày nhảy lớn không chắc chắn. | Then, very gradually, part by part, a pale, dangling individual stepped out of the wreck, pawing tentatively at the ground with a large uncertain dancing shoe. |
Tôi đã phải loại bỏ vervain khỏi hệ thống của bạn, nhưng sau đó tôi không thể khiến bạn không thể cưỡng lại được sự ép buộc của tôi, phải không? | I had to excise the vervain from your system, but then I can't have you impervious to my compulsion now, can I? |
Nghe này, tôi không thể thoát khỏi việc giúp bạn trừ khi tôi có thể chứng minh rằng nó đang bị ép buộc. | Look, I can't get away with helping you unless I can prove that it was under duress. |
Ông một lần nữa kêu gọi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên thực hiện các bước liên quan đến các mục nổi bật của Tuyên bố Bình Nhưỡng. | He called once again on the Democratic People's Republic of Korea to take steps with respect to the outstanding items of the Pyongyang Declaration. |
Giải quyết tranh chấp thông qua các biện pháp hòa bình như văn phòng tốt, hòa giải và đàm phán thay vì dùng đến các hành động bắt buộc thường xuyên. | Settlement of disputes through peaceful means such as good offices, mediation and negotiations instead of resort to frequent mandatory actions. |
Vào ngày 2 tháng 10 năm 2017, Paramount Pictures thông báo rằng họ đã mua được bản quyền sau khi Sony's Columbia Pictures đưa bộ phim vào một bước ngoặt. | On October 2, 2017, Paramount Pictures announced that they had acquired the rights after Sony's Columbia Pictures put the film into a turnaround. |
CPEC là một dự án mang tính bước ngoặt trong lịch sử của Pakistan. | The CPEC is a landmark project in the annals of history of Pakistan. |
Bước ngoặt lớn của Shebib đến vào năm 2009, khi ông điều hành sản xuất mixtape So Far của Drake Cuốn theo nhà sản xuất có trụ sở tại Toronto, Boi-1da. | Shebib's big break came in 2009, when he executive produced Drake's mixtape So Far Gone with Toronto-based producer, Boi-1da. |
Nhìn lại, Sweet Home được coi là một trong những trò chơi kinh dị vĩ đại nhất từng được sản xuất và là một bước ngoặt trong sự phát triển của thiết kế trò chơi kinh dị. | In retrospect, Sweet Home is considered one of the greatest horror games ever made and a landmark in the evolution of horror game design. |
Sự nổi lên của Anand trong thế giới cờ vua Ấn Độ là một bước ngoặt. | Anand's rise in the Indian chess world was meteoric. |
Ở góc tây nam của Phố Franklin từ năm 1894–1905 là Công ty Quần áo London của Harris & Frank với chiếc đồng hồ mang tính bước ngoặt của nó. | At the southwest corner of Franklin Street from 1894–1905 was Harris & Frank's London Clothing Co. with its landmark clock. |
Một bước ngoặt lớn trong việc thiết lập vai trò của Mỹ trong các vấn đề châu Âu là cuộc khủng hoảng Maroc 1905–1906. | A major turning point in establishing America's role in European affairs was the Moroccan crisis of 1905–1906. |
Một bước ngoặt đối với ông, cũng như đối với nhiều người Mỹ, là việc xuất bản cuốn Mùa xuân im lặng của Rachael Carson vào tháng 9 năm 1962, trong đó ghi lại những tác động có hại của thuốc trừ sâu đối với môi trường. | A turning point for him, as for many Americans, was the publication of Rachael Carson's Silent Spring in September 1962, which documented the detrimental effects pesticides were having on the environment. |
Từ khóa » Bước Ngoặt Lịch Sử Tiếng Anh
-
Bước Ngoặt Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Bước Ngoặt In English - Glosbe Dictionary
-
Bước Ngoặt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bước Ngoặt' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
LÀ BƯỚC NGOẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
BƯỚC NGOẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Từ điển Việt Anh "bước Ngoặt" - Là Gì?
-
Bước Ngoặt: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Tóm Tắt Lịch Sử Singapore – Visit Singapore Trang Chính Thức
-
"Gặp Cô ấy Là Bước Ngoặt Trong Cuộc đời Tôi." Tiếng Anh Là Gì?
-
Bước Ngoặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chiến Tranh Ukraina : Bước Ngoặt Lịch Sử Về Phi Toàn Cầu Hóa ... - RFI
-
Giáo án Lịch Sử 6 Bài 18: Bước Ngoặt Lịch Sử đầu Thế Kỉ X