Cách Dùng Từ "early" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng từ "early" tiếng anh
· Cách dùng từBên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing , IELTS TUTOR nhận thấy các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE của IELTS TUTOR Cáy diườ th "haù tng tng" haùtiườ th anh
I. "early" dùng như adj
1. Mang nghĩa "gần lúc bắt đầu của một khoảng thời gian; sớm; đầu"
=before the time that something is expected or arranged to happen / used about periods in someone’s life / used about periods of history in the early
IELTS TUTOR lưu ý:
- early for
- in the early days (=soon after something began)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My train was ten minutes early.
- You’re a little early for the party
- Spring was unusually early that year.
- Let’s have an early lunch and then go to the cinema.
- Is it too early to phone them?
- in his early twenties (IELTS TUTOR giải thích: trong những năm đầu của tuổi hai mươi của anh ta (tức là lúc anh ta có tuổi từ 20 đến 23, 24))
- early works (of a composer , poet , writer ...) (IELTS TUTOR giải thích: các tác phẩm đầu tay (của một nhà soạn nhạc, nhà thơ, nhà văn...))
- In the early 1980s, several thousand jobs were lost.
- The temperature drops to below freezing in the early evening.
- The plants flower in early spring.
- From an early age, Chaplin believed in his talents.
- memories of my early childhood Julia is in her early thirties.
- Middle Ages used about the first part of an activity, process, or event
- The project is still in its very early stages.
- It is too early to predict whether the unemployment rate has peaked.
- We didn’t think much about the environment in those early days.
2. Mang nghĩa "cây nở sớm, đầu mùa"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Early peaches are blooming. (IELTS TUTOR giải thích: Những cây đào đang nở hoa sớm)
- early crops or flowers are ready to be picked before others of the same type early peaches/roses
- early prunes (IELTS TUTOR giải thích: mận sớm, mận đầu mùa)
3. Mang nghĩa "những người đầu tiên"
=used about the first people or things of a particular type
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The early settlers used to heat their cabins with coal.
- early editions of the novel
II. "early" dùng như adv
Mang nghĩa "gần lúc bắt đầu của một khoảng thời gian; sớm; đầu"
=soon enough to avoid problems /near the beginning of an event or activity / near the beginning of someone’s life / before the usual or expected time
IELTS TUTOR lưu ý:
- early in
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If we begin the treatment early, we have a better chance of success.
- two players were injured early in the season (IELTS TUTOR giải thích: hai cầu thủ đã bị thương ngay đầu mùa bóng)
- This point was discussed earlier in the chapter.
- It’s best not to rush things this early in your career.
- His genius as a musician was shown very early.
- She was widowed very early in life.
- I'll go there early next month (IELTS TUTOR giải thích: đầu tháng sau tôi sẽ đến đó)
- I don’t get up very early.
- The flight arrived ten minutes early.
- Let’s meet again early next week.
- These simple plants appeared very early in the history of life on Earth.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousCách dùng từ "soon" tiếng anhNextPhân biệt "rushed" & "rushing" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Của Từ Early
-
Cách Phân Biệt Early Và Soon - TalkFirst
-
Ý Nghĩa Của Early Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Early" | HiNative
-
Phân Biệt Soon, Early Và Quickly - Học Tiếng Anh
-
EARLY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Earlier
-
Earliest
-
Hỏi đáp Anh Ngữ: Phân Biệt Ago Và Earlier - VOA Tiếng Việt
-
PHÂN BIỆT “SOON” VÀ “EARLY” - Where English Gets Fun
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian: Ago, Back, Before, Và Earlier
-
[CHUẨN NHẤT] So Sánh Hơn Của Early Là Gì? - TopLoigiai
-
Early - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phân Biệt Soon Và Early - Tiếng Anh Dễ Lắm