[CHUẨN NHẤT] So Sánh Hơn Của Early Là Gì? - TopLoigiai

Trả lời chi tiết, chính xác câu hỏi “So sánh hơn của early là gì?và phần kiến thức tham khảo là tài liệu cực hữu dụng bộ môn Tiếng Anh 10 cho các bạn học sinh và các thầy cô giáo tham khảo.

Mục lục nội dung Trả lời câu hỏi: So sánh hơn của early là gì?Kiến thức tham khảo về cách dùng từ Early và EarlierI. EarlyII. Earlier

Trả lời câu hỏi: So sánh hơn của early là gì?

So sánh hơn của early là earlier.

Kiến thức tham khảo về cách dùng từ Early và Earlier

I. Early

1."early" dùng như adj

1.1. Mang nghĩa "gần lúc bắt đầu của một khoảng thời gian; sớm; đầu"

=before the time that something is expected or arranged to happen / used about periods in someone’s life / used about periods of history in the early

-  Lưu ý:

+ early for

+ in the early days (=soon after something began)

- Xét ví dụ:

+ My train was ten minutes early.  (chuyến tàu của tôi sớm hơn 10 phút)

+ You’re a little early for the party (Bạn đến bữa tiệc sớm quá)

+ Spring was unusually early that year.  (mùa xuân đến sớm bất thường năm nay)

+ Let’s have an early lunch and then go to the cinema. (Ăn trưa sớm để xem phim nào)

+ Is it too early to phone them? (có quá sớm để gọi họ không nhỉ?)

+ In his early twenties (trong những năm đầu của tuổi hai mươi của anh ta (tức là lúc anh ta có tuổi từ 20 đến 23, 24))

+ Early works (of a composer , poet , writer ...) ( các tác phẩm đầu tay (của một nhà soạn nhạc, nhà thơ, nhà văn...))

+ In the early 1980s, several thousand jobs were lost.  (đầu thập niên 80, hàng ngàn người mất việc).

+ The temperature drops to below freezing in the early evening.  (Nhiệt độ xuống thấp đến dưới mức đóng bang vào chiều tối qua).

+ From an early age, Chaplin believed in his talents.  (từ lúc còn rất trẻ, Chaplin rất tin tưởng vào tài năng của ông ấy.

+ Memories of my early childhood Julia is in her early thirties. (những kỷ niệm về thời thơ ấu của tôi Julia vào khoảng đầu ba mươi.)

+ Middle Ages used about the first part of an activity, process, or event  (Thời Trung cổ được sử dụng về phần đầu tiên của một hoạt động, quá trình hoặc sự kiện)

+ The project is still in its very early stages. (Dự án vẫn đang trong giai đoạn đầu.)

+ It is too early to predict whether the unemployment rate has peaked.  (Còn quá sớm để dự đoán liệu tỷ lệ thất nghiệp có đạt đỉnh hay không.)

+ We didn’t think much about the environment in those early days. (Chúng tôi không nghĩ nhiều về môi trường trong những ngày đầu đó.)

[CHUẨN NHẤT] So sánh hơn của early là gì?

1.2. Mang nghĩa "cây nở sớm, đầu mùa"

- Xét ví dụ:

+ Early peaches are blooming. (Những cây đào đang nở hoa sớm)

+ Early crops or flowers are ready to be picked before others of the same type early peaches/roses (hoa hoặc hoa màu sớm đã sẵn sàng để hái trước những quả đào / hoa hồng sớm khác cùng loại).

+ Early prunes (mận sớm, mận đầu mùa)

1.3. Mang nghĩa "những người đầu tiên"

=used about the first people or things of a particular type

- Xét ví dụ: 

+ The early settlers used to heat their cabins with coal. (Những người định cư đầu tiên sử dụng than để sưởi ấm các cabin của họ.) 

+ Early editions of the novel (các phiên bản đầu tiên của cuốn tiểu thuyết)

2. "early" dùng như adv

- Mang nghĩa "gần lúc bắt đầu của một khoảng thời gian; sớm; đầu"

=soon enough to avoid problems /near the beginning of an event or activity / near the beginning of someone’s life / before the usual or expected time

 - Lưu ý: early in

- Xét ví dụ:

+ If we begin the treatment early, we have a better chance of success.  (Nếu bắt đầu điều trị sớm, chúng ta có cơ hội thành công cao hơn.)

+ Two players were injured early in the season ( hai cầu thủ đã bị thương ngay đầu mùa bóng)

+ This point was discussed earlier in the chapter. (Điểm này đã được thảo luận trước đó trong chương.)

+ It’s best not to rush things this early in your career. (Tốt nhất bạn không nên vội vàng làm những việc này sớm trong sự nghiệp của mình.) 

+ His genius as a musician was shown very early. (Thiên tài của ông với tư cách là một nhạc sĩ đã được thể hiện từ rất sớm.)

+ She was widowed very early in life.  (Cô ấy đã góa chồng từ rất sớm trong cuộc đời.)

+ I'll go there early next month ( đầu tháng sau tôi sẽ đến đó)

II. Earlier

- Mang nghĩa"trước đó"

=at a time before the present or before the time you are talking about/Earlier is used to refer to a point or period in time before the present or before the one you are talking about

- Xét ví dụ:

+ A few days earlier, he had assured me that he didn’t want to come (thích: Mấy ngày trước, anh ấy đảm bảo là không muốn đến)

+ As mentioned earlier, the University supplements this information with an interview. (Như đã đề cập trước đó, trường Đại học bổ sung thông tin này bằng một cuộc phỏng vấn.)

+ Earlier, it had been hoped to use the indoor track. (Trước đó, người ta đã hy vọng sử dụng đường ray trong nhà.)

+ ...political reforms announced by the President earlier this year.  (những cải cách chính trị được Tổng thống công bố vào đầu năm nay.)

+ Many years earlier, Grundy had given The Beatles their first television break. (Nhiều năm trước đó, Grundy đã cho The Beatles lần đầu tiên dừng chân trên truyền hình.)

+  I passed by your office earlier. I was at your building for a meeting. (Tôi đã đi qua văn phòng của anh trước đây. Tôi đã đến toà nhà này trong một cuộc họp.)

+ He worked for The New York Times five years earlier. (Anh ấy làm việc cho tờ thời báo New York 5 năm trước đây.)

+ She arrived at the station at 6:30 am, but the train had left 10 minutes earlier. (Cô ấy đến nhà ga lúc 6:30 sáng, nhưng chuyến tàu đã khởi hành 10 phút trước đó.)

Từ khóa » Cách Dùng Của Từ Early