Cách Phát âm Phụ âm /r/ & /w/ Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết Hữu ích
Trong bài chia sẻ tiếp theo về phát âm Tiếng Anh cơ bản này, English Mr Ban sẽ tiếp tục cùng bạn tìm hiểu chi tiết về cách phát âm phụ âm /r/ & /w/ trong Tiếng Anh cùng các dấu hiệu chính tả nhận biết chúng – giúp bạn phát âm chuẩn bản ngữ, dễ dàng nhận biết các âm này trong thực tế để làm tốt các dạng bài tập về phát âm Tiếng Anh liên quan nhé!
I. Cách phát âm phụ âm /r/ cùng các dấu hiệu nhận biết
1. Cách phát âm phụ âm /r/ chuẩn bản ngữ Anh – Anh
Đây là âm khá mạnh và được phát âm rõ ràng. Trong quá trình phát âm, độ rung của âm được tạo ra từ cuống họng
- Môi chu lên như mỏ vịt
- Cong lưỡi ngược về phía vòm họng (không được chạm vòng họng), và phát âm /r/ … /r/.
Ví dụ :
- relax! /rɪˈlæks/ (v) : thư dãn
- terrific /təˈrɪf.ɪk/ (adj) : khủng khiếp
- ready /ˈred.i/ (adj) : sẵn sàng
- wrong /rɑːŋ/ (adj) : sai
- right /raɪt/ (adj) : đúng
Chú ý :
- Vị trí đầu từ, và cuối từ – âm mạnh: read /riːd/, appear /əˈpɪə(r)/, ever /ˈevə(r)/……
- Vị trí giữa từ – âm nhẹ: earn /ɜːn/, around /əˈraʊnd/, eraser /ɪˈreɪzə(r)/…..
Tại sao chúng ta lại chia thành 2 loại như vậy? Bởi vì:
- Khi âm /r/ đứng ở trước, nó phải đón các nguyên âm nên sau khi cong lưỡi xong, lưỡi sẽ bật xuống. (Nghe gần giống mình nó từ ‘rùa’)
- Còn nó ở sau thì đóng lại thôi, vậy nên chúng ta chỉ cần cong lưỡi.
2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /r/ trong thực tế
Dấu hiệu 1.“r” sẽ phát âm là /r/ trong từ chứa chữ “r”
Ví dụ :
- red /red/ (adj) : đỏ
- rose /rəʊz/ (n) : hoa hồng
- rent /rent/ (v) : thuê
Dấu hiệu 2.“rr” sẽ phát âm là /r/ trong từ chứa chữ “rr”
Ví dụ :
- ferry /ˈferi/ (n) : cái phà
- sorry /ˈsɒri/ (adj) : xin lỗi
Dấu hiệu 3.“wr” sẽ phát âm là /r/ trong từ chứa chữ “wr” (w là âm câm)
Ví dụ :
- write /raɪt/ (v) : viết
- wrap /ræp/ (v) : quấn, buộc
- wrist /rɪst/ (n) : cổ tay
- wrote /rəʊt/ (v) : viết ( dạng qk của write)
III. Cách phát âm phụ âm /w/ cùng các dấu hiệu nhận biết
1. Cách phát âm phụ âm /w/ chuẩn bản ngữ Anh – Anh
- Môi tròn và hơi chu lên phía trước – bắt đầu từ khẩu hình miệng nhỏ của âm /u:/,
- Sau đó mở rộng và tách môi ra- phát âm âm /w/.
- Khi phát âm âm này làm dây thanh quản rung.
Ví dụ :
- week /wi:k/ (n) : tuần
- away /əˈweɪ/ (pre) : ở xa
- wet /wet/ (adj) : ướt
- which /wɪtʃ/ : cái nào
2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /w/ trong thực tế
Dấu hiệu 1. “W” được phát âm là /w/ trong những từ chứa “W”
Ví dụ
- way /weɪ/ (n) : cách, con đường
- warm /wɔːm/ (adj) : ấm áp
- well /wel/ (adv) : tốt
- windy /’windi/ ( adj) : gió
- weather /ˈweðə(r)/ (n) : thời tiết
Dấu hiệu 2. “Wh” được phát âm là /w/ trong những từ chứa “Wh” ( h là âm câm, trừ trường hợp wh+O)
Ví dụ :
- which /wɪtʃ/ : cái nào
- while /waɪl/ : trong khi
- when /wen/ : khi nào
- why /waɪ/ : tại sao
- where /weə(r)/ : ở đâu
>>>>>> Bạn tìm hiểu thêm về : 17 âm câm trong Tiếng Anh với các quy tắc cần nhớ
Dấu hiệu 3. Chữ “w” là âm câm ( không được đọc trong nhiều trường hợp)
Ví dụ :
- two /tuː/ (n) : số 2
- answer /ˈɑːnsə(r)/ (v) : trả lời
- write /rait/ ( v) : viết
- who /hu:/ : của ai
- wrong /rɒŋ/ ( adj ) : sai
Dấu hiệu 4.Các trường hợp khác
Ví dụ :
- one /wʌn/ (n) : số 1
- language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ (n) : ngôn ngữ
- question /ˈkwestʃən/ (n) : câu hỏi
- quite /kwaɪt/ (adv) : khá
- square /skweə(r)/ (adj) : vuông
Thông qua bài viết này, English Mr Ban hy vọng bạn đã biết cách phát âm phụ âm /r/ & /w/ trong Tiếng Anh và các dấu hiệu chính tả giúp ta nhận biết chúng trong thực tế để phát âm đúng và làm tốt các bài test ngữ âm liên quan.Chúc bạn sớm chinh phục được Tiếng Anh!
Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh
Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.
Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !
Bước 1. Nhấn vào đường link “ KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH”
Bước 2. Nhấp vào nút vàng “START NOW” và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.
- Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhập USERNAME và PASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
- Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên ” REGISTER NOW” – ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD ( nhập lại password), sau đó nhấp SIGN UP ( chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập (LOGIN) cho lần truy cập sau).
- Ngay khi bạn đã đăng ký ( REGISTER NOW), bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào “KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH ” nhấn ” TIẾP TỤC” và bắt đầu khóa học
Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.
Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại : vuban2005@gmail.com hoặc support form.
Chúc các bạn thành công !
English Mr Ban
Từ khóa » Sw Phát âm
-
HỌC PHÁT ÂM CHUẨN | Hướng Dẫn đọc âm Sw Trong Từ SWIMMING
-
Phát âm Chữ ''sw'' » Học Về âm » » Phần 1: Bạn Bè » Tiếng Anh Lớp 4
-
By Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ | LUYỆN PHÁT ÂM /SW - Facebook
-
Luyện Nói Các Từ Có âm /sw/ - Bài 18: Cách Bày Tỏ Nỗi Buồn - UCAN
-
Unit 24: “s” - /s/ And “sw” - Tiếng Anh Gia Đình
-
Cách Phát âm Sw - Forvo
-
Sw Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Sw Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Unit 10. Nature In Danger - Tiếng Anh - Củng Cố Kiến Thức
-
Cách Phát âm /s/ Trong Tiếng Anh - AMES English
-
"sw" Là Gì? Nghĩa Của Từ Sw Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Tổng Hợp Quy Tắc Phát âm Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
Bài Tập PHÁT ÂM - CÓ ĐÁP ÁN, GIẢI THÍCH & DỊCH - 345
-
Bài Tập Phát âm Và Trọng âm Trong Tiếng Anh (Có đáp án)
-
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature In Danger
-
Sw Cờ Tướng Miễn Phí