Unit 10. Nature In Danger - Tiếng Anh - Củng Cố Kiến Thức
A. Đọc (Reading)
- Đọc và tìm nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
- Đọc và tìm ý chính của đoạn văn.
- Đọc và trả lời các câu hỏi về nội dung của bài đọc.
B. Nói (Speaking)
- Nói lí do tại sao động vật, thực vật trong thiên nhiên bị tàn phá.
- Nói các biện pháp bảo vệ môi trường thiên nhiên.
C. Nghe (Listening)
- Nghe đoạn văn và chọn câu Đúng/Sai dựa vào các thông tin cho sẵn.
- Nghe thông tin và trả lời các câu hỏi.
D. Viết (Writing)
- Hiểu được tóm tắt nội dung đoạn văn về phong cảnh thiên nhiên rừng quốc gia.
- Viết được một đoạn văn ngắn mô tả rừng Cát Bà.
E. Trọng tâm ngôn ngữ (Language Focus)
1. Phát âm:
- Phát âm đúng các phụ âm kép /sl/ − /sm/ − /sn/ − /sw/ trong các từ đơn lẻ và trong các câu.
2. Ngữ pháp và từ vựng:
- Cách dùng các đại từ quan hệ có giới từ.
a. Giới thiệu
Đại từ quan hệ có thể làm túc từ của giới từ.
This is the bus that I’ve been waiting for. (Đây là chiếc xe buýt mà tôi đợi nãy giờ.)
(I’ve been waiting for the bus.)
The restaurant that we normally go to is closed today. (Nhà hàng mà chúng tôi thường đến hôm nay không mở của.)
(We normally go to the restaurant.)
Trong văn nói thân mật, chúng ta thường đặt giới từ ở cuối mệnh đề quan hệ.
Chúng ta không dùng đại từ nhân xưng sau giới từ.
NOT the restaurant that we go to it
NOT someone who I work with her
b. Giới từ đứng đầu mệnh đề quan hệ
Một số ví dụ:
Was that the restaurant to which you normally go? (Đó có phải là nhà hàng bạn thường đến ăn.)
Electronics is a subject about which I know very little.
The Sales Manager is the person from whom I obtained the figures.
Trong tiếng Anh trang trọng, giới từ đứng đầu mệnh đề quan hệ, trước which hoặc whom.
Chúng ta KHÔNG thể đặt giới từ trước that hoặc who.
a subject (that) I know little about
NOT a subject -about that I know little
the person (who) I got the figures from
NOT the-person from who I got the figures
Từ khóa » Sw Phát âm
-
HỌC PHÁT ÂM CHUẨN | Hướng Dẫn đọc âm Sw Trong Từ SWIMMING
-
Phát âm Chữ ''sw'' » Học Về âm » » Phần 1: Bạn Bè » Tiếng Anh Lớp 4
-
By Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ | LUYỆN PHÁT ÂM /SW - Facebook
-
Luyện Nói Các Từ Có âm /sw/ - Bài 18: Cách Bày Tỏ Nỗi Buồn - UCAN
-
Unit 24: “s” - /s/ And “sw” - Tiếng Anh Gia Đình
-
Cách Phát âm Sw - Forvo
-
Sw Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Sw Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Cách Phát âm /s/ Trong Tiếng Anh - AMES English
-
"sw" Là Gì? Nghĩa Của Từ Sw Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Tổng Hợp Quy Tắc Phát âm Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Cách Phát âm Phụ âm /r/ & /w/ Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết Hữu ích
-
ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
Bài Tập PHÁT ÂM - CÓ ĐÁP ÁN, GIẢI THÍCH & DỊCH - 345
-
Bài Tập Phát âm Và Trọng âm Trong Tiếng Anh (Có đáp án)
-
Ngữ âm Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature In Danger
-
Sw Cờ Tướng Miễn Phí