Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự XÁ 舎 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 舎 : XÁ
| ||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
舎 | XÁ | chuồng;nhà ở;xá |
鳩舎 | CƯU XÁ | chuồng bồ câu; chuồng chim bồ câu |
仏舎利 | PHẬT XÁ LỢI | xá lợi; tro táng của nhà sư |
入舎 | NHẬP XÁ | Sự vào ký túc xá |
兵舎 | BINH XÁ | trại lính |
幄舎 | ÁC XÁ | Lều trại |
庁舎 | SẢNH XÁ | Tòa nhà văn phòng chính phủ |
廏舎 | CỨU XÁ | Kho thóc |
廐舎 | CỨU XÁ | Kho thóc; ổn định |
校舎 | HIỆU,GIÁO XÁ | khu nhà trường; khu học xá; lớp học; ngôi trường |
殿舎 | ĐIỆN XÁ | Lâu đài; cung điện |
牛舎 | NGƯU XÁ | chuồng bò |
犬舎 | KHUYỂN XÁ | chuồng chó |
獄舎 | NGỤC XÁ | nhà tù |
田舎 | ĐIỀN XÁ | nông thôn; ngoại thành;quê nhà;quê; quê hương;thôn quê |
田舎くさい | ĐIỀN XÁ | quê mùa |
田舎へ帰る | ĐIỀN XÁ QUY | về quê |
田舎娘 | ĐIỀN XÁ NƯƠNG | thôn nữ; cô gái vùng quê |
病舎 | BỆNH,BỊNH XÁ | Bệnh xá |
豚舎 | ĐỒN,ĐỘN XÁ | chuồng heo;chuồng lợn |
鶏舎 | KÊ XÁ | chuồng gà; lồng gà |
水牛舎 | THỦY NGƯU XÁ | chuồng trâu |
寄宿舎 | KÝ TÚC,TÚ XÁ | xá |
寄宿舎 | KÝ TÚC,TÚ XÁ | ký túc xá; ký túc;nội trú |
国民宿舎 | QUỐC DÂN TÚC,TÚ XÁ | nhà nghỉ của người dân |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Xá Trong Tiếng Hán
-
XÁ 舍 Thuộc Dạng Chữ Tượng Hình. Trong... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Tra Từ: Xá - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Xá - Từ điển Hán Nôm
-
Xá - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xá Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
舍 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dịch Thuật: Chữ "xá" Trong Hán Ngữ Cổ - Huỳnh Chương Hưng
-
[kanji] Chữ Hán Tự: XÁ 舎 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Từ Điển - Từ Xá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tề Xá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phố Sá Hay Phố Xá, Từ Nào Là đúng Chính Tả?
-
“Ðường Sá” Và “phố Xá” – Dùng Như Thế Nào Mới đúng? - Sách Hay
-
ĐỊA DANH GHI BẰNG TỪ KẺ TRÊN VĂN BIA