舍 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
舍 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 舍 trong từ Hán Việt và cách phát âm 舍 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 舍 từ Hán Việt nghĩa là gì.
舍 (âm Bắc Kinh) 舍 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).捨 Pinyin: she4, she3, shi4;Juytping quảng đông: se2 se3 se5;xá, xả(Danh) Quán trọ. ◎Như: túc xá 宿舍 nhà trọ.(Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: mao xá 茅舍 nhà tranh.(Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: hàn xá 寒舍, tệ xá 敝舍.(Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: trư xá 豬舍 chuồng heo, ngưu xá 牛舍 chuồng bò.(Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là xá, khoảng 30 dặm.(Danh) Một đêm. ◇Tả truyện 左傳: Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ 凡師一宿為舍, 再宿為信, 過信為次 (Trang Công tam niên 莊公三年) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".(Động) Nghỉ. ◎Như: xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở chỗ nào đó.(Tính) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó.Một âm là xả. (Động) Bỏ, vất. ◎Như: nhiêu xả 饒舍 tha ra, thí xả 施舍 bố thí.(Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ 論語: Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!§ Giản thể của chữ 捨.Nghĩa chữ nôm của từ 舍
xá, như "xá gian (nhà tôi ở), quán xá, học xá" (vhn)xoá, như "xoá đi, xoá tội" (btcn)xả, như "xả thân; bất xả (quyết chí)" (gdhn)1. [病舍] bệnh xá 2. [丙舍] bính xá 3. [蓬舍] bồng xá 4. [求田問舍] cầu điền vấn xá 5. [學舍] học xá 6. [街坊鄰舍] nhai phường lân xá 7. [弊舍] tệ xá 8. [僧舍] tăng xá 9. [傳舍] truyến xá
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 舍 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt:Từ khóa » Chữ Xá Trong Tiếng Hán
-
XÁ 舍 Thuộc Dạng Chữ Tượng Hình. Trong... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Tra Từ: Xá - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Xá - Từ điển Hán Nôm
-
Xá - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự XÁ 舎 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Xá Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dịch Thuật: Chữ "xá" Trong Hán Ngữ Cổ - Huỳnh Chương Hưng
-
[kanji] Chữ Hán Tự: XÁ 舎 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Từ Điển - Từ Xá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tề Xá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phố Sá Hay Phố Xá, Từ Nào Là đúng Chính Tả?
-
“Ðường Sá” Và “phố Xá” – Dùng Như Thế Nào Mới đúng? - Sách Hay
-
ĐỊA DANH GHI BẰNG TỪ KẺ TRÊN VĂN BIA