Xá - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˥sa̰ː˩˧saː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˩˩sa̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xá”
  • 啥: xá, xả
  • 騇: thu, xá
  • 赦: xá
  • 捨: xá, xả
  • 螫: thích, xá, trập
  • 汊: sá, xá, thoa
  • 厍: xá
  • 舎: xá
  • 𤙱: xá
  • 姹: sá, xá
  • 岔: sá, sóa, xá, xóa
  • 厙: xá
  • 佘: xa, xà, xá
  • 舍: xá, xả
  • 猞: sá, xá
  • 倽: xá
  • 奼: sá, thác, xá
  • 垞: xá

Phồn thể

[sửa]
  • 啥: xá, xả
  • 赦: xá
  • 汊: xá
  • 舍: xá, xả
  • 茬: xá, sà, tra
  • 厙: xá
  • 姹: xá
  • 奼: xá
  • 猞: xá

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 啥: sá, xá
  • 騇: xá
  • 赦: sá, tha, xá, xóa
  • 舍: sá, xá, xả, xóa
  • 汊: sá, xòa, xá
  • 厍: xá
  • 舎: xá
  • 姹: xá
  • 岔: sá, xoá, xá
  • 厙: khố, xá, khậu
  • 佘: xa, xà, xá
  • 奼: sá, xá
  • 猞: sá, xá

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • xa
  • Xa
  • xả
  • Xạ

Động từ

[sửa]

  1. (Từ địa phương) Xem vái. Xá ba xá.
  2. Tha cho, miễn cho, không bắt phải chịu. Xá tội. Xá thuế.

Danh từ

[sửa]

  1. Nhà ở, khách quán. Khách xá. Ký túc xá.

Tham khảo

[sửa]
  • "xá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saː˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saː˦]

Danh từ

[sửa]

  1. gác bếp.

Động từ

[sửa]

  1. đánh (răng).

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/data/2 tại dòng 1168: attempt to index field 'sort_key' (a nil value).

Từ khóa » Chữ Xá Trong Tiếng Hán