Cái Nào, Xanh Lá Cây, Tăng Tiếng Nhật Là Gì ?
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển Việt Nhật » cái nào, xanh lá cây, tăng tiếng Nhật là gì ?
cái nào, xanh lá cây, tăng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhậtcái nào, xanh lá cây, tăng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cái nào xanh lá cây tăng
cái nào
Nghĩa tiếng Nhật : どれ Cách đọc : どれ dore Ví dụ : Trong tất cả cái này bạn thích cái nào? Nguồn là cái nào? この中でどれが好きですか。 ソースはどれですか。
xanh lá cây
Nghĩa tiếng Nhật : 緑 Cách đọc : みどり midori Ví dụ : Thành phố này có nhiều màu xanh lá cây Thành phố kia đang xanh dần lên この町には緑がたくさんあります。 あの町は緑を増やしています。
tăng
Nghĩa tiếng Nhật : 増える Cách đọc : ふえる fueru Ví dụ : Dân số ở thành phố này đã tăng lên Người nước ngoài sống ở Nhật đang tăng lên この町は人口が増えた。 日本に住む外国人が増えています。
Trên đây là nội dung bài viết : cái nào, xanh lá cây, tăng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cây Xanh Trong Tiếng Nhật
-
Cây Xanh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Màu Xanh Lá Cây Tiếng Nhật Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Cây Cối - Trồng Trọt
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Cây Cối
-
Tên Các Bộ Phận Của Cây Cối Bằng Tiếng Nhật
-
[Từ Vựng Tiếng Nhật] – Chủ đề “Thực Vật” (p1)
-
Màu Sắc Trong Tiếng Nhật - Học Nhật Ngữ - TrungTamTiengNhat's Blog
-
Trong Tiếng Nhật, Midori Có Nghĩa Là Xanh Lá Cây - Nhà Của Hiềng
-
Ở Nhật Bản Là Màu Xanh Lá Cây Màu Xanh? Được đèn Giao Thông ...
-
Màu Sắc Trong Tiếng Nhật Và ý Nghĩa Của Chúng Là Gì? - Món Nhật Bản
-
100+ Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ Và Bật Mí ý Nghĩa đằng Sau Những ...
-
[30+] Từ Vựng Về Màu Sắc Trong Tiếng Nhật - Các Mẫu Câu đơn Giản
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật: Chủ đề Trái Cây - Izumi