Màu Sắc Trong Tiếng Nhật - Học Nhật Ngữ - TrungTamTiengNhat's Blog

Tại sao chúng ta học màu sắc trong tiếng Nhật, câu trả lời đơn giản nhất đó là tăng vốn kiến thức từ vựng của chúng ta lên. Học những từ cơ bản này sẽ tạo ra một nền tảng để bạn có thể thêm những từ ngữ cao hơn.

Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật, xem tại: trung tâm học tiếng Nhật tại Hà Nội

                                                   Màu sắc trong tiếng Nhật

Phần lớn từ vựng màu của Nhật Bản được rút ra từ thiên nhiên. 菫 ( sumire ) là màu hoa tím và 菫 色 ( sumire-iro ) có màu tím. 桜 ( sakura ) là cây hoa anh đào Nhật Bản, và 桜 色 ( sakura-iro ) là màu hồng nhạt của hoa. Mặc dù từ katakana オ レ ン ジ phổ biến hơn ngày nay, cũng có 橙色 ( daidai-iro ), 橙 là màu vàng cam.

Ngoài ra, còn có màu sắc dựa trên đá quý và vật liệu; 琥珀色 ( kohaku-iro ) là hổ phách và 翡翠 色 ( hisui-iro ) là ngọc bích, 真珠 色 ( shinju-iro - ngọc trai) và 象牙色 ( zouge-iro - ngà voi) là những cái tên đẹp cho màu vàng nhạt.

Một số tên màu bắt nguồn từ màu của loài chim. Như là "màu xanh ô liu" được ví như một loài chim chích bụi ở Nhật Bản, 鶯 色 (uguisu-iro). 鳶 色 (tobi-iro) đề cập đến lông vũ màu nâu đỏ của diều đen. Và "teal/con le le" xuất hiện dưới dạng 鴨 の 羽 色 (kamo no ha-iro) hoặc "màu lông vịt".

Đa số các màu trong tiếng Nhật được kết thúc bằng chữ 色 (iro), ngoài ra còn có một vài từ ngoại lệ.

             f:id:TrungTamTiengNhat:20180826173517j:plain

Danh sách từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật:

Kanji/kana

Tiếng Việt/Tiếng Anh

色 / いろ(iro)

Màu / color

白 / しろ(shiro)

màu trắng / white

黒 / くろ(kuro)

màu đen /black

赤 / あか(aka)

màu đỏ / red

青 / あお(ao)

màu xanh / blue

緑 / みどり(midori)

màu xanh lá cây / green

紫 / むらさき(murasaki)

màu tím / Purple / Violet

黄色 / きいろ(kiiro)

màu vàng/yellow

茶色 / ちゃいろ(chairo)

màu nâu / brown

金色 / きんいろ(kiniro)

màu vàng/ màu kim/ gold

銀色 / ぎんいろ(giniro)

màu bạc/silver

桃色 / ももいろ(momoiro)

màu hồng/pink

ピンク(pinku)

màu hồng/pink

灰色 / はいいろ(hai iro)

màu xám/gray

グレー(gureー)

màu xám/gray

橙色 / だいだいいろ(daidai iro)

màu vàng cam/orange

オレンジ(orenji)

màu vàng cam/orange

水色 / みずいろ(mizuiro)

Màu xanh nhạt / Light Blue

紺色 / こんいろ(koniro)

màu xanh đậm / Dark Blue

藍色 / あいいろ(ai iro)

màu chàm / Indigo Blue

藤色 / ふじいろ(fuji iro)

màu tím nhạt / Light Purple

焦げ茶色/こげちゃい(kogechairo)

màu nâu đậm/Dark Brown

山吹色/やまぶきいろ(yamabukiiro)

màu vàng sáng/Bright Golden Yellow

黄土色 / おうどいろ(oudoiro)

vàng đất /Yellow Ocher

深緑 / ふかみどり(fukamidori)

xanh lá cây đậm/Dark Green

ダークグリーン(da-ku guri-n)

xanh lá cây đậm/Dark Green

ベージュ(be-ju)

màu xám tro/Beige

朱色 / しゅいろ(shairo)

màu đỏ son/Vermilion / Scarlet

銅色 / あかがねいろ(akaganeiro)

màu đồng/Copper

青銅色 / せいどういろ(seidouiro)

màu đồng đỏ/ Bronze

ライラック (rairakku)

màu hoa cà /Lilac

ターコイズ (ta-koizu)

màu ngọc lam/Turquoise

虹 / に じ(niji)

cầu vồng/rainbow

肌色 / はだいろ(hadairo)

màu đào/ peach

 

[tên màu] + い => tính từ

[tên màu] or [tên màu] + いろ => danh từ

Đọc thêm:

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả mà bạn nên biết

>>Học Nhật ngữ - từ vựng tiếng Nhật về động vật

Chúng ta đã cùng xem từ vựng về màu sắc trong tiếng Hàn, các bạn cố gắng học các từ vựng trên đây để tăng kiến thức từ vựng tiếng Nhật của mình lên nhé. Học từ vựng cần chăm chỉ luyện tập hàng ngày thì học mới có kết quả tốt được.

Chúc các bạn học tập chăm chỉ.

                             Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ khóa » Cây Xanh Trong Tiếng Nhật