Màu Sắc Trong Tiếng Nhật - Học Nhật Ngữ - TrungTamTiengNhat's Blog
Có thể bạn quan tâm
Tại sao chúng ta học màu sắc trong tiếng Nhật, câu trả lời đơn giản nhất đó là tăng vốn kiến thức từ vựng của chúng ta lên. Học những từ cơ bản này sẽ tạo ra một nền tảng để bạn có thể thêm những từ ngữ cao hơn.
Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật, xem tại: trung tâm học tiếng Nhật tại Hà Nội
Màu sắc trong tiếng Nhật
Phần lớn từ vựng màu của Nhật Bản được rút ra từ thiên nhiên. 菫 ( sumire ) là màu hoa tím và 菫 色 ( sumire-iro ) có màu tím. 桜 ( sakura ) là cây hoa anh đào Nhật Bản, và 桜 色 ( sakura-iro ) là màu hồng nhạt của hoa. Mặc dù từ katakana オ レ ン ジ phổ biến hơn ngày nay, cũng có 橙色 ( daidai-iro ), 橙 là màu vàng cam.
Ngoài ra, còn có màu sắc dựa trên đá quý và vật liệu; 琥珀色 ( kohaku-iro ) là hổ phách và 翡翠 色 ( hisui-iro ) là ngọc bích, 真珠 色 ( shinju-iro - ngọc trai) và 象牙色 ( zouge-iro - ngà voi) là những cái tên đẹp cho màu vàng nhạt.
Một số tên màu bắt nguồn từ màu của loài chim. Như là "màu xanh ô liu" được ví như một loài chim chích bụi ở Nhật Bản, 鶯 色 (uguisu-iro). 鳶 色 (tobi-iro) đề cập đến lông vũ màu nâu đỏ của diều đen. Và "teal/con le le" xuất hiện dưới dạng 鴨 の 羽 色 (kamo no ha-iro) hoặc "màu lông vịt".
Đa số các màu trong tiếng Nhật được kết thúc bằng chữ 色 (iro), ngoài ra còn có một vài từ ngoại lệ.
Danh sách từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật:
Kanji/kana | Tiếng Việt/Tiếng Anh |
色 / いろ(iro) | Màu / color |
白 / しろ(shiro) | màu trắng / white |
黒 / くろ(kuro) | màu đen /black |
赤 / あか(aka) | màu đỏ / red |
青 / あお(ao) | màu xanh / blue |
緑 / みどり(midori) | màu xanh lá cây / green |
紫 / むらさき(murasaki) | màu tím / Purple / Violet |
黄色 / きいろ(kiiro) | màu vàng/yellow |
茶色 / ちゃいろ(chairo) | màu nâu / brown |
金色 / きんいろ(kiniro) | màu vàng/ màu kim/ gold |
銀色 / ぎんいろ(giniro) | màu bạc/silver |
桃色 / ももいろ(momoiro) | màu hồng/pink |
ピンク(pinku) | màu hồng/pink |
灰色 / はいいろ(hai iro) | màu xám/gray |
グレー(gureー) | màu xám/gray |
橙色 / だいだいいろ(daidai iro) | màu vàng cam/orange |
オレンジ(orenji) | màu vàng cam/orange |
水色 / みずいろ(mizuiro) | Màu xanh nhạt / Light Blue |
紺色 / こんいろ(koniro) | màu xanh đậm / Dark Blue |
藍色 / あいいろ(ai iro) | màu chàm / Indigo Blue |
藤色 / ふじいろ(fuji iro) | màu tím nhạt / Light Purple |
焦げ茶色/こげちゃい(kogechairo) | màu nâu đậm/Dark Brown |
山吹色/やまぶきいろ(yamabukiiro) | màu vàng sáng/Bright Golden Yellow |
黄土色 / おうどいろ(oudoiro) | vàng đất /Yellow Ocher |
深緑 / ふかみどり(fukamidori) | xanh lá cây đậm/Dark Green |
ダークグリーン(da-ku guri-n) | xanh lá cây đậm/Dark Green |
ベージュ(be-ju) | màu xám tro/Beige |
朱色 / しゅいろ(shairo) | màu đỏ son/Vermilion / Scarlet |
銅色 / あかがねいろ(akaganeiro) | màu đồng/Copper |
青銅色 / せいどういろ(seidouiro) | màu đồng đỏ/ Bronze |
ライラック (rairakku) | màu hoa cà /Lilac |
ターコイズ (ta-koizu) | màu ngọc lam/Turquoise |
虹 / に じ(niji) | cầu vồng/rainbow |
肌色 / はだいろ(hadairo) | màu đào/ peach |
[tên màu] + い => tính từ
[tên màu] or [tên màu] + いろ => danh từ
Đọc thêm:
>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả mà bạn nên biết
>>Học Nhật ngữ - từ vựng tiếng Nhật về động vật
Chúng ta đã cùng xem từ vựng về màu sắc trong tiếng Hàn, các bạn cố gắng học các từ vựng trên đây để tăng kiến thức từ vựng tiếng Nhật của mình lên nhé. Học từ vựng cần chăm chỉ luyện tập hàng ngày thì học mới có kết quả tốt được.
Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ khóa » Cây Xanh Trong Tiếng Nhật
-
Cây Xanh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Cái Nào, Xanh Lá Cây, Tăng Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Màu Xanh Lá Cây Tiếng Nhật Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Cây Cối - Trồng Trọt
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Cây Cối
-
Tên Các Bộ Phận Của Cây Cối Bằng Tiếng Nhật
-
[Từ Vựng Tiếng Nhật] – Chủ đề “Thực Vật” (p1)
-
Trong Tiếng Nhật, Midori Có Nghĩa Là Xanh Lá Cây - Nhà Của Hiềng
-
Ở Nhật Bản Là Màu Xanh Lá Cây Màu Xanh? Được đèn Giao Thông ...
-
Màu Sắc Trong Tiếng Nhật Và ý Nghĩa Của Chúng Là Gì? - Món Nhật Bản
-
100+ Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ Và Bật Mí ý Nghĩa đằng Sau Những ...
-
[30+] Từ Vựng Về Màu Sắc Trong Tiếng Nhật - Các Mẫu Câu đơn Giản
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật: Chủ đề Trái Cây - Izumi