Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Childcare" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Childcare" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: stable childcare có nghĩa là gì? A: A reliable way to make sure your children are taken care of while you are away, such as when you are at work. Xem thêm câu trả lời Q: childcare có nghĩa là gì? A: The skill of looking after children, or the care of children by someone while the parents are working. Xem thêm câu trả lời Q: childcare worker có nghĩa là gì? A: someone who gives care to children.example:a pediatrician (a doctor only for children) Xem thêm câu trả lời Q: the various childcare facilities generate employment while allowing women to be a part of the economic dynamism. có nghĩa là gì? A: @kanako_japan: It means day cares provide jobs and, at the same time, allow women to be included in all parts of the economy, for instance: employers, emplyees, business owners, professionals etc. Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Childcare"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với childcare leave. A: I think the word you are thinking of is maternity/paternity leave. "The mans son was born, so he took a paternity leave""The woman is on maternity leave because she has a child at home" Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với childcare . A: I have arranged childcare for my son. You will need childcare as you cannot bring your children to this event. I am having so much trouble finding childcare! Childcare is so expensive! My daycare fees are ridiculous. The gym has free childcare while you work out. I brought the kids to childcare this morning so I could run errands by myself today. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Childcare" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa childcare center và daycare center ? A: Thanks so much. And...is "nursery" also a synonym? Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa I have been on childcare leave. và I have taken childcare leave. ? A: I have been on childcare leave means you were on maternity or paternity leave in the past up to the present moment. I have taken childcare leave could mean you are currently on leave or that you have take leave in the past. Example: I have been on childcare leave since my daughter was born. I have taken childcare leave when my youngest daughter was born. I have taken childcare leave from work at the moment. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa childcare leave và maternal leave ? A: I think "Childcare leave" would be something that happens after the child is born. for instance if the child is sick with the flu and needs around the clock care. "Maternal leave" would be you get off work because your pregnant. Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Childcare"
Q: After-School Childcare Fees:1. We ask you to pay for childcare fees through automatic withdrawal. Please fill out the "After-School Childcare Fees Automatic Withdrawal Request Form" (one for each child), vist your financial institution with your passbook and passbook registered seal stamp. We may issue a payment slip and request you to pay directly fees to school child care in cash depending on when you submit the after-school childcare fees automatic withdrawal request form. Even if you have already registered for their siblings account, registration is required for each child entering the room. As we check your payment in the bankbook, we do not issue a receipt for the after-school childcare fees paid by direct debit. cái này nghe có tự nhiên không? A: × We ask you to pay for childcare fees through automatic withdrawal.✓ We ask that you pay for childcare fees through automatic withdrawal.× Please fill out the "After-School Childcare Fees Automatic Withdrawal Request Form" (one for each child), vist your financial institution with your passbook and passbook registered seal stamp.✓ Please fill out the "After-School Childcare Fees Automatic Withdrawal Request Form" (one for each child). Then, please visit your financial institution with your passbook and registered seal stamp.× We may issue a payment slip and request you to pay directly fees to school child care in cash depending on when you submit the after-school childcare fees automatic withdrawal request form.✓ We may issue a payment slip and request for you to directly pay the school child care fees in cash depending on when you submit the after-school childcare fees automatic withdrawal request form.× Even if you have already registered for their siblings account, registration is required for each child entering the room.✓ Even if you have already registered for their siblings’ account, registration is required for each child entering the room. Xem thêm câu trả lời Q: When the childcare system guidance is provided, the city will support foreign residents in multilingual and give them cultural consideration. cái này nghe có tự nhiên không? A: × When the childcare system guidance is provided, the city will support foreign residents in multilingual and give them cultural consideration.✓ When the childcare system guidance is provided, the city will support multilingual foreign residents and give them more cultural consideration.You might not need multilingual in there though. Xem thêm câu trả lời Q: I have been taking childcare leave almost for 4 years. cái này nghe có tự nhiên không? A: I have been taking maternity leave almost for 4 years. Xem thêm câu trả lời Q: We should raise the childcare fee paid by each household more and return it to the childcare's staff salary. cái này nghe có tự nhiên không? A: We should raise the childcare fee paid by each household and return it to the childcare staff’s salary. Xem thêm câu trả lời Q: I'm taking childcare leave now.A number of nursery school is not enough in my city, I'm very nervous if my son can get in a nursery school. 私は現在育児休暇中です。私の住んでいる市の保育園の数が足りていないので、息子を保育園に入れられるかとても心配です。 cái này nghe có tự nhiên không? A: I am on childcare leave now. The city that I live in has very few nursery schools, hence I am worried if my son will be able to get into one. Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
already automatic be center check city depend direct directly do enter even fee Financial guidance have issue leave not now pay require resident school submit system take very vistLatest words
装う よこす entail Qu Rolled approach he 気味 Grade manufacturer trong leo 償う もめる しゃぶる 及ぶ espouse 培う 迷う harrischildcare
chilblain chilblained chilblains Chilca child childbearing childbed childbirth Childbirths childca childcarer childe childen childeren childern childfish childfood childfree childhood childhootHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Bạn có bạn người Trung Quốc nào không? What does nào in the sentence mean?
- Từ này Anh nói lại lần nữa 中nói lại 是再说 lần是遍 Nữa 是语气词,这个解释对吗! có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa kiên trì và kiên nhẫn ?
- Từ này V mà còn vừa nghèo lại xấu nữa. Số phận có nghĩa là gì?
- Từ này Mai cuối tuần bạn có được nghĩ không có nghĩa là gì?
- Từ này 嗯嗯嗯 có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? I hanging out with my friends
- Nói câu này trong Tiếng Đức như thế nào? If she is a doctor, we can consult her.
- Từ này ㅊㅁ) có nghĩa là gì?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- C
- Childcare
Từ khóa » đặt Câu Với Child Care
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'child Care' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
Đặt Câu Với Từ "child Care"
-
CHILD CARE | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Child Care Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
CHILDCARE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
[PDF] Tình Dịch Vụ Chăm Sóc Trẻ Có Chất Lượng - Find Child Care Oregon
-
Top 14 đặt Câu Với Từ When I Was A Child
-
Top 12 đặt Câu Với When I Was A Child
-
.au Child Care Resources In Vietnamese
-
Day Care | County Of Orange Social Services Agency
-
Trẻ Em Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Tiếng Anh Trẻ Em Hay Gặp Nhất
-
[All Level] 10+ Bài Luyện đọc Tiếng Anh Giúp Bạn Tăng điểm Reading
-
Top 19 Bảo Mẫu Tiếng Anh Là Gì Hay Nhất 2022 - Hường Liya