Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Eyesight" | HiNative

Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Eyesight"
  • Ý nghĩa của từ và các cụm từ
  • Câu ví dụ
  • Những từ giống nhau
  • Dịch
  • Các loại câu hỏi khác

Ý nghĩa của "Eyesight" trong các cụm từ và câu khác nhau

Q: I have poor eyesight and his hair is hidden tho, oq significa isso? có nghĩa là gì? A: It means the person can not see well. Maybe they have medical problems or just bad eyesight.The person they’re talking or describing probably has hair blocking their face. So the person is saying “I cant see the other persons face cause his hair is blocking. And I also have bad eyesight.” Xem thêm câu trả lời Q: my eyesight's terrible có nghĩa là gì? A: Thank you so much! Xem thêm câu trả lời Q: your eyesight is going to get bad có nghĩa là gì? A: In the future, you won’t be able to see as well as you can now. Xem thêm câu trả lời Q: six withing eyesight có nghĩa là gì? A: It means there are six things within eye sight. If the farthest thing you can see is a mountain range on the horizon and there are six people in front of those mountains then they are "within range" of your eyesight because the mountains are the last thing you can see.So anything between you and those mountains is "Within your range of vision".If that makes any sense. lol Xem thêm câu trả lời Q: Either your eyesight or your brakes are at fault có nghĩa là gì? A: It was due to your bad eyesight(ability to see), or the brakes (probably of a car) that something happened. Your brakes or bad eyesight are to blame. For example if you ran over a dog on the road, it's either because you couldnt see it or because your brakes did not work and you could not stop.I hope this could help a tiny bit >< Xem thêm câu trả lời

Câu ví dụ sử dụng "Eyesight"

Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với lose one's eyesight or go blind. A: "Lose one's eyesight" is a very proper way to say "Go blind." You'll usually see 'Lose one's eyesight' on eye doctor websites, but you'll usually hear people say 'go blind' in day-to-day conversations. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với eyesight . A: “He’s got bad eyesight.”“My eyesight is bad so I need glasses.”“Her eyesight is good!”Those are where ‘eyesight’ would me used most commonly Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với eyesight. A: My eyesight is poor, so I wear glasses.His eyesight was 20/20.They glanced at the man, whose eyesight was slowly deteriorating. Xem thêm câu trả lời

Từ giống với "Eyesight" và sự khác biệt giữa chúng

Q: Đâu là sự khác biệt giữa I knew that he had bad eyesight và I knew that he has bad eyesight ? A: I knew that he had bad eyesight is the only correct option. If you knew something, you can't know about what's happening right now. so the present tense verb "has" is obsolete. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa poor eyesight và partially sighted ? A: Partially sighted is not something you hear very often, but there is a difference. Poor eyesight hints that you have vision problems, such as color blindness, you struggle with seeing objects from up close or from afar, ect. Partially sighted is more of a less offensive way of saying that someone is 'blind' in terms of sight, similar to poor eyesight, but different in that if someone were to hear that, they would assume you just have eye sight in one eye. The difference is the assumption of the receiver. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa have good eyesight và have good vision ? A: They are both commonly used and synonymous with each other. Feel free to go either way. Xem thêm câu trả lời

Bản dịch của"Eyesight"

Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? "I barely recognized you at first because I have poor eyesight."Could you please correct this sentence in casual and short way? A: It could be, "I hardly recognized you because of my poor eyesight" or "I didn't recognize you since I have poor eyesight." Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? I have poor eyesight, but I don't wear eyeglasses. I'd rather give up my eyesight for good looking. 💙Is this natural? A: I’d rather give up my eyesight to be good looking Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? He lost eyesight of his one eye.💙Is this natural? A: @Raichuu !! thankssss Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? my eyesight is very bad in a natural way A: Slang would be something like, “I’m basically blind.” You could also say, “My eyesight sucks.” Xem thêm câu trả lời

Những câu hỏi khác về "Eyesight"

Q: I have very poor eyesight so every woman I see looks her to me. My heart is thumping. It's even annoying. cái này nghe có tự nhiên không? A: ‎I have very poor eyesight, so every woman I see looks "like" her to me. My heart is thumping. It's very annoying. does this sound natural? Xem thêm câu trả lời Q: I feel my eyesight getting worse. cái này nghe có tự nhiên không? A: ​‎I feel my eyesight is getting worse.​‎I feel that my eyesight is getting worse. Xem thêm câu trả lời Q: It will be good for his eyesight to do some eye exercises often.My mom finds that she can't see the words clearly these days when the book is close to her.I just thought we should talk.Please knock before you come in.Give me a call before you come over, okay? A: They are all very correct. Only thing is the "the" in your second sentence. It doesn't need to be there in this context and is a bit unnatural. Xem thêm câu trả lời Q: I have terrible eyesight...These glasses are hand-me-downs from my step mom 💕 cái này nghe có tự nhiên không? A: It sounds natural! Xem thêm câu trả lời Q: It seems my eyesight became worse, so I have to buy new glasses. cái này nghe có tự nhiên không? A: Super natural!!! I've actually said this in a slightly different way so many times. Good job! Xem thêm câu trả lời

Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau

bad be book call correct days do exercise eye find get glasses go good have knock know look lose mom My natural please poor see sentence terrible think very way

Latest words

Premier Makes anyway tomy somewhat excessive not 伴う まとまる entre 渡す II ねがう Punctuation fuck Caution 痛い 怖気 charlie Chapter

eyesight

eyerphone Eyery eyeryday eyeryone eyes eyesb eyeshade eyeshadow Eyeshadows eyeshot eyesighte eyesite eyeslua eyesolated eyesore Eyestay eyestrain eyether eyethur eyevalls

HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.

Những câu hỏi mới nhất
  • Hiển thị thêm
  • Hi my aunt(from my mom’s side) in Vietnam has cancer. I’m not able to go to Vietnam so I want to ...
  • Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Just because I’m not doing well, doesn’t mean I’m not t...
  • Trên chợ chỉ thấy bóng người đi lại và thì thào. 请问上面这句话有什么不对?怎么修改?
  • Từ này dám ôm có nghĩa là gì?
  • Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? you are beautiful
Câu hỏi mới nhất (HOT)
  • Hiển thị thêm
  • Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Pak choy ( 小白菜)
  • この文章をベトナム語で翻訳して欲しいです。 優勝したのは、東京の選手で警視庁の職員です。
  • Đâu là sự khác biệt giữa biểu diễn và trình diễn ?
Các câu hỏi được gợi ý
  • Từ này Stay humble có nghĩa là gì?
  • Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 자위(딸딸이)
  • Từ này ㅗㅑ có nghĩa là gì?
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し...
  • só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
Từ bắt đầu với "E" Bảng chữ cái Hiragana Câu hỏi mới theo loại
    Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
Xem thêm Hỏi & Đáp về Eyesight Nếu bạn vẫn còn thắc mắc, tại sao không hỏi một người bản xứ? Hỏi
  1. HiNative
  2. E
  3. Eyesight

Từ khóa » đặt Câu Với Eyesight