Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Kitchen" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Kitchen" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: The kitchen sink is clogged. có nghĩa là gì? A: this means that the sink is blocked with something that is stuck in the way. Xem thêm câu trả lời Q: I went into the kitchen for washing the dishes. có nghĩa là gì? A: "To wash" makes it sound like that's the reason why you're going to the kitchen. "For washing" makes it sound like the kitchen was made for washing dishes, and you're going to it. Kitchens have many other purposes, so "to wash" sounds better here. Xem thêm câu trả lời Q: Neither the kitchen nor the bedroom had been repapered. what does 'repaper' mean? Following dictonary, it means 'cover with paper'??????? có nghĩa là gì? A: it is referring to wallpaper. “re-“ just means again, so the walls already have wallpaper but a new set of wallpaper needs to be put up Xem thêm câu trả lời Q: Could your kitchen do with a revamp? có nghĩa là gì? A: Revamp means to improve or change. Common synonyms are revise, remake, or remodel... the person is asking if you think you need to change how your kitchen looks because it looks old Xem thêm câu trả lời Q: I got out the kitchen có nghĩa là gì? A: Don't persist with a task if the pressure of it is too much for you. The implication being that, if you can't cope, you should leave the work to someone who can. Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Kitchen"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I went into the kitchen . I go to the kitchen. I entered into the Subway . I go to the Subway . I went into the supermarket. I go to the supermarket. if I right understand “into” uses in past time , don’t I ? I can’t say so ,” I enter into the kitchen,?. A: Into can be used in the present, “I walk into the kitchen.” You can also use, “I enter the Kitchen.” Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với “sink”(a kitchen sink). A: He took everything with him on his vacation but the kitchen sink.( an idiom, means he did not pack lightly and took too much with him on vacation)The kitchen sink is clogged.The kitchen sink needs replacing.The kitchen sink is old. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với when one of the kitchen hand talk too much when she is on duty. i m a supervisor in the kitchen i feel like i should say something to her. there are 4kitchenhand in my kitchen she is the only one talk too much around!! please give me some great examples . A: "More cooking, less talking!""Less talking, more cooking!""No unnecessary conversation!" Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với The kitchen which............. A: The man cooks in the kitchen, the kitchen is next to the living room Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Kitchen" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa It would be nice if you would help me in the kitchen. và It would be nice if you would helped me in the kitchen. ? A: The first sentence is what you would say before actually doing the work in the kitchen, in large part to get the other person to help you with the work. “Helped” indicates past action. So if you want to used “helped,” you’d have to change the sentence a little to indicate past action, something like “It would have been nice if you had helped me in the kitchen.” Which is almost a way of complaining that the person didn’t help you. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa "common kitchen" và "communal kitchen" ? A: Yes! Shared kitchen would be good in a casual conversation. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa I am at the kitchen. và I am in the kitchen. ? A: no it isn't. "I am at the kitchen" is incorrect Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa A : in the kitchen or woodshed và B : in the kitchen or the woodshed ? A: both are correct. it depends on the context."are the scissors in the kitchen or woodshed?"here, the answer is "yes" or "no." you have no idea where the scissors are, so you're confirming whether the scissors are in one of these locations."are the scissors in the kitchen or the woodshed?"here, the answer is "the kitchen" or "the woodshed." you know the scissors are probably in one of these two locations, but you don't know which.this is pretty advanced, however, and a lot of native speakers mix up both in day-to-day speech. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa I want you in the kitchen at half past seven for dinner. và I want you to be in the kitchen at half past seven for dinner. ? A: The second is just more polite Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Kitchen"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? "Her voice floats up from the kitchen" means "Her voice stays up in the air from the kitchen". Is my understanding correct? A: No, it is a poetic way of saying, "The lovely sound of her voice could be heard all around her." But it doesn't mean that she was being loud, it means that her voice was so pretty, that everyone listened closely." Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? how do you call a kitchen tool that you use when you roll out the dough? A: rolling pin Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? kitchen A: "Kit-chin" "I go to the kitchen to get food" Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? kitchen A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? This kitchen tools A: It's called a donut pan. Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Kitchen"
Q: "I was in the kitchen when you looked for me" cái này nghe có tự nhiên không? A: First, you should say: 'I was in the kitchen when you were looking for me' instead of 'when you looked'Secondly, was is a longer vowel sound. More like an o than an a. Also the end is pronounced more like a z than an s. It is quite a tricky word to pronounce though.Otherwise your pronunciation was really good, and anyone would be able to understand you :) Xem thêm câu trả lời Q: They're cleaning their kitchen every day. cái này nghe có tự nhiên không? A: jeśli mówisz o nawykach, czynnościach powtarzających się (co sugeruje 'every day'), to uzywasz czasu present simple, a zatem "They clean..." Xem thêm câu trả lời Q: The kitchen is the least spacious room in the house. cái này nghe có tự nhiên không? A: You understand few/less better than most English people!The superlative of slow is "slowest", but the rest are perfect! Well done :) Xem thêm câu trả lời Q: I want to wet the kitchen cloth. cái này nghe có tự nhiên không? A: I think dishcloths are for cleaning dishes and kitchen cloths are for cleaning the surfaces. Xem thêm câu trả lời Q: I bought kitchen towel that total is $20, so please pay $5 for each person cái này nghe có tự nhiên không? A: I don't understand. If you are talking to a group of people and want them to each pay five dollars, say this:"I bought a $20 kitchen towel, so each of you please pay $5." Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
air B be buy common communal dinner do enter go half help Is mean Nice past pay person please say sink so stays tool total towel use want wet woodshedLatest words
chamber 逃げる 微笑む Masury barcelona believe Slam profundamente audit 差し上げる 立ちどころに reviens growth title abbassate Toda Broder かえる 責める がるkitchen
kitapta kitaptaki Kitasendai Kitasenju kitavi kitay Kitayama Kitayuzawa kitcha kitchem Kitchener kitchenette kitchenhand Kitchens kitchenware kitchenwear kitchin kitchine kitcin kitckenHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Đâu là sự khác biệt giữa Bạn học tiếng Việt mấy buổi một tuần ? và Bạn học tiếng Việt bao nhiêu ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 依靠你的帮助,(nhờ có anh giúp đỡ 还是 nhờ có giúp đỡ của anh)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ●8-② ところで、三年とうげのぬるでの木のかげで、 「えいやら えいやら えいやらや。 一ぺん転...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ●8-① こうして、おじいさんは、すっかり元気になり、おばあさんと二人なかよく、幸せに、長生きしたというこ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ●7-② そして、けろけろけろっとした顔をして、 「もう、わしの病気はなおった。百年も、二百年も、長生き...
- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Pak choy ( 小白菜)
- この文章をベトナム語で翻訳して欲しいです。 優勝したのは、東京の選手で警視庁の職員です。
- Từ này ty có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Nói câu này trong Tiếng Đức như thế nào? If she is a doctor, we can consult her.
- Từ này ㅊㅁ) có nghĩa là gì?
- Từ này ㅗㅑ có nghĩa là gì?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- K
- Kitchen
Từ khóa » đặt Câu Với Kitchen
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'kitchen' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Đặt Câu Với Từ "kitchen" - Dictionary ()
-
KITCHEN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Kitchen - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ - Glosbe
-
Đặt Câu Hỏi Cho Từ Trong Ngoặc: She Is Cooking (in The Kitchen)
-
11) She Is Cooking Meal In The Kitchen. 12) I'd Like Some Milk And ...
-
SITTING AT THE KITCHEN TABLE Tiếng Việt Là Gì - Tr-ex
-
ONE KITCHEN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
'kitchen' Là Gì?, Từ điển Y Khoa Anh - Việt - LIVESHAREWIKI
-
Đặt Câu Với Các Từ: - Do The Laundry - Clean The Kitchen - Make Dinner
-
đặt Câu Hỏi được In đậm :1, My Mother Is Cooking In The Kitchen At ...
-
Đặt Câu Hỏi Cho Những Phần Gạch Dưới1, She Is Cooking In The ... - Olm
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'nhà Bếp' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng ...