CÂY NẠNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CÂY NẠNG " in English? SNouncây nạngcrutchescái nạngnạng

Examples of using Cây nạng in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vậy anh có muốn mượn cây nạng của em ko?Then do you do want to borrow my crutches?Nói chung là,anh có thể đi bộ được, với cây nạng.You're gonna be able to walk again, with a cane.Chị, chị có thấy cây nạng của anh JunPyo chưa?Unni, did you see JunPyo oppa's crutches?Cái chân đã mất được thay thế bằng cây nạng gỗ.One of his legs is missing, replaced with a wooden stump.Tôi sẽ rời khỏi cây nạng của mình và đang tìm một đôi giày cao gót hoàn hảo để đi trong lễ trao giải Grammy”.I'm off my crutches and I'm looking for the perfect pair of heels to wear to the Grammys.".Combinations with other parts of speechUsage with nounscái nạngTrong thời gian tới, anh chỉ có thểđi lại với sự trợ giúp của cây nạng.Now he can only walk with the help of crutches.Cô chỉ hai cây nạng rồi nói:“ Tôi không phải là thiếu một chân mà ngược lại tôi dư một chân”.She pointed to the two crutches and said,“I am not missing one leg but contrarily, I have one extra leg.”.Cô thật sự cho rằngGoo JunPyo sẽ xài lại mấy cây nạng cũ hay sao?Do you really thinkGoo JunPyo will use any old crutches?Trong thời giantới, anh chỉ có thể đi lại với sự trợ giúp của cây nạng.Since then,he's only been able to walk with the aid of crutches.Vào thời điểm nào đó giữa hôm nay và tối mai, khi chúng ta đi qua lời làm chứng, những cây nạng nầy sẽ nằm trên bục và chị sẽ dâng lời ngợi khen Đức Chúa Trời.That sometime between now and tomorrow night, as we pass by for a testimony, that these crutches will be laying on the platform and you will be giving God praise.Trong thời gian tới, anhchỉ có thể đi lại với sự trợ giúp của cây nạng.From this time onward,I was able to walk only with the aid of crutches.Tôi đã thực hiện sứ mệnh cá nhân của tôi để thâm nhập vào" ngành công nghiệp sắcđẹp"- Đi bộ trên đường phố với cây nạng và một chiếc chân giả, người ta thường hét lên" Cứ đi đi cô gái!I have made it my personal mission to infiltrate the“beauty industry”-Walking down the street with crutches and a prosthetic leg, people often shout“you go girl!Thưa ông, tôi sẽ lên đồi,” Xerox nói,một tay giơ cao cây nạng gỗ.I'm going up the hill, sir," Xerox said,lifting up one of his crutches.Bước vào căn phòng chung cư, thấy cô ta có một mình, tôi nhặt cây nạng, đưa cho cô.I stepped into her apartment, saw she was alone, picked up the crutch, and handed it to her.Ôi Đức Chúa Trời ơi, nhơn Danh Đức Chúa Jêsus con đặt tay trên người đàn bà tàn tật nầy cầu xin lúc nào đógiữa hôm nay và tối mai, cây nạng nầy sẽ đặt trên bục và chị ấy sẽ khỏe mạnh.O God, in Jesus' Name I lay hands upon this crippled woman and ask that sometime between right now andtomorrow night this crutch will be laid on the platform and she will be well.Tôi tưởng một bà già nào đó bị ngã, nhưng khi đẩy hé cửa tôi thấy một cô gái, khoảng hai mươi lăm, trông như con cò đứngco một chân, dựa lên cây nạng sắt, chân kia cong và bị bó bột.I thought it was an old woman who would fallen, but when I pushed the door open I saw a girl, maybe twenty-five, standing like an ibis on one leg,leaning on a metal crutch, her other leg bent and floating in a plaster cast.Giữ chân của bạn càng nhiều càng tốt, và nếu bạn cần phải di chuyển,hãy sử dụng một cây gậy hoặc nạng.Keep off your feet as much as possible, and, if you do need tomove about, use a cane or crutches.Một cây gậy đi bộ, một cặp nạng hoặc các thiết bị giả khác, nếu bạn phụ thuộc vào chúng.A walking stick, a pair of crutches and/or other prosthetic devices, if you are dependent on them.Mong chờ vài tuần trước khi bạn có thể đổ nạng hoặc cây gậy và trở lại hầu hết các hoạt động hàng ngày.Expect to wait several weeks before you can fully shed the crutches or cane and get back to most daily activities.Để phù hợp với việc điều trị, bạn cần có khả năng đi bộ,ngay cả khi chỉ trong một vài mét với một cây gậy hoặc nạng.So to be suitable for the treatment, you need to be able to walk,even if only for a few meters with a stick or crutch.Ví dụ, nếu bạn cần một người đi bộ tại bệnh viện,bạn có thể sẽ có thể nhận được bằng nạng hoặc một cây gậy bây giờ.For example, if you required a walker at the hospital,you will reply be able to get by with crutches or a cane at this point.Mục tiêu sau cùng là ông bước đi được mà không cần dùng khung giúp đi bộ, đầu tiên với cặp nạng và sau đó một cây gậy.The ultimate goal is for him to walk without the walker, first with crutches and then a cane.Khi tôi ở đó, tôi đã gặp một ông già thân thiện, người hỏi tôi về câu chuyện của tôi khi anh ta liếc nhìn chân,gốc cây và đôi nạng của tôi.While I was there I met a friendly old gentleman who asked me about my story as he glanced at my leg,stump, and crutches.Bước an toàn nhất,đầu tiên ra với một cây gậy, sau đó chân trái theo kịp, sau đó ra khỏi nạng trái sau đó giữ lên chân phải.Safest step, firstout with a stick, then left foot keep up, then out left crutches then keep up right foot.Nạng là một thiết bị phụ trợ quan trọng cho việc phục hồi y tế, phá vỡ nhân viên, nhân viên và nách, trong đó thanh chủ yếu được sử dụng cho nhu cầu nhẹ, chẳng hạn như người già hoặc người leo núi, và cây gậy không thuộc về người khuyết tật, và cubites thuộc về các mặt hàng cực thấp vừa phải cho người khuyết tật.Crutches are an important auxiliary equipment for medical rehabilitation, breaking up staff, cubers and armpit staff, in which the stick is mainly used for mild needs, such as the elderly or climbers, and the stick does not belong to the disabled, and the cubites belong to the moderate lower extremity items for the disabled.Chúng tôi kinh hoàng thấy hai con chó sói lớn màu xám đang rình mò cạnh một câycổ thụ và một nửa tá đại bàng lơ lửng trên cây chờ anh im tiếng la hét của mình và ngừng quơ mạnh đôi nạng để chúng có thể bổ nhào xuống vồ nuốt anh trong cái thế gò bó của anh dưới những gốc cây….To our horror we saw around an old tree two large gray wolves prowling around,and half a dozen eagles hovering over the tree waiting for him to quit his screams and gesticulations with his crutches so they would pounce upon him and devour him in his cramped position under the roots of the tree.….Display more examples Results: 26, Time: 0.015

Word-for-word translation

câynountreeplantcropseedlingplantsnạngnouncrutchcrutchesnạnga cane S

Synonyms for Cây nạng

cái nạng cây neemcây ngã

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English cây nạng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Cái Nạng Gỗ Tiếng Anh