Từ Nạng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nạng dt. Cây có cháng-hai giống hình chữ Y: Bẻ nạng chống trời; người què chống nạng // dt. Chống ra, xô ra: Nạng thuyền xa bến // (R) Cãi lại, nói bét ra: Khuyên nó, nó mạng ra.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
nạng - d. Gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ. Lê bước trên nạng gỗ. Lấy nạng tre chống buồng chuối.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nạng đgt. Đẩy ra ngoài, xô ra: nạng xuồng ra khỏi bờ o nó bị nạng ra khỏi đám bạn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nạng dt Gậy có ngáng ở đầu để tì nách mà đi: Ông cụ thì chống nạng lê đi (NgĐThi).
nạng đgt Đẩy ra, xô ra: Nạng thuyền ra khỏi bờ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
nạng dt. Cây gậy có hai ba nhánh chỉa ra để chống, để đỡ: Người què đi phải chống nạng. // Nạng của ná bắn chim. Nạng hai. Nạng ba.
nạng đt. Lấy cây để ở dưới mà xéo đi, mà đẩy tới: Nạng thuyền xuống nước. Ngr. Đuổi: Nạng hắn ra khỏi hội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
nạng .- d. Gậy có ngáng để tỳ nách, người què hay người đau chân chống để đi.
nạng .- đg. Đẩy ra, xô ra: Nạng thuyền ra khỏi bờ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
nạng Gậy có ngáng ở trên để đỡ: Cái nạng chống phên. Người què đi chống nạng.
nạng Xô ra, đẩy ra: Nạng chúng nó ra. Nạng thuyền ra.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- nanh ác
- nanh heo
- nanh móng
- nanh nọc
- nanh sấu
- nanh vuốt

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng vội lấy nạng để đánh đống , mẹ nàng cứ nhất định bắt làm tua để hứng nước ở các gốc cau.
Bà Tuân tay cầm một cành rào để xua chó , vừa thấy bà Thân đã cười cười nói nói : Nào , hôm nay lại ăn rình một bữa đây ! Cụ có cho không hay là lại lấy nạng nạng ra.
Người đầu tiên tôi gặp trong cõi thù hận là một người đàn ông cặp chiếc nạng gỗ vào nách , một chân tập tễnh , một chân ưỡn ngửa.
Hóa ra là một cái nạng giàn thun bằng gỗ cẩm lai đen mun.
Quyên cầm cái nạng giàn thun lên coi rồi thơ thẩn nhét vào Hai cô rời hốc đá đi trở lại bên xác Đạt.
Lúc trở về đi qua dưới cây đại cổ kính đầu cành chàng nạng nhẵn nhịu như những cặp nhung hươu , thấy có chim , ông phó Sần bèn phóng một mũi tên vàng , dây cung kêu đánh phựt một tiếng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nạng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cái Nạng Gỗ Tiếng Anh