... một câu: "Trong đầm gì đẹp bằng sen, Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng." (Cdao): Đồng nghĩa: chêm. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Chen » ...
Xem chi tiết »
Danh từ · đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng · (Phương ngữ) bát nhỏ, thường dùng để ăn cơm · (Khẩu ngữ) thang (thuốc đông y).
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chen trong Tiếng Việt ... chen có nghĩa là: - đgt. . . Len vào để chiếm chỗ, chiếm lối đi: chen chân chen vào đám đông chen vai thích ...
Xem chi tiết »
đgt. 1. Len vào để chiếm chỗ, chiếm lối đi: chen chân chen vào đám đông chen vai thích cánh. 2. Xen lẫn, thêm vào ...
Xem chi tiết »
Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. ... (Phương ngữ) Bát nhỏ, để đựng cơm hoặc thức ăn. ... (Khẩu ngữ) Lượng những vị thuốc đông ...
Xem chi tiết »
Cốc uống theo phương ngữ miền Bắc · Chén ăn theo phương ngữ miền Nam · Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; ...
Xem chi tiết »
- I d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 ...
Xem chi tiết »
Phát âm chèn ... - I đg. 1 Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm ...
Xem chi tiết »
Ý nghĩa của từ chèn là gì: chèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chèn mình " Chèn " còn được dùng ...
Xem chi tiết »
chèn nghĩa là gi - chèn có nghĩa là: - I đg. . Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào.
Xem chi tiết »
30 thg 11, 2020 · Bát, trong Nam gọi là chén, do đó mà ta có danh ngữ đẳng lập chén bát. Chén là một từ Việt gốc Hán, bắt nguồn ở một từ ghi bằng chữ [琖] hoặc [ ...
Xem chi tiết »
Ví dụ theo ngữ cảnh của "chèn" trong Anh. Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.
Xem chi tiết »
Mẹo: Trong các phiên bản Word, PowerPoint và Outlook trên máy tính, bạn có thể xem danh sách nhanh các từ đồng nghĩa bằng cách bấm chuột phải vào một từ, ...
Xem chi tiết »
đt. Chêm, nhét cho chặt, cho kín: Chèn mái nhà, chèn đường hèm, chèn lỗ lù // (B) Kẹp, ép người không lối thoát: Bị chèn, năm năm rồi chưa ăn nên; Đá banh, hai ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chen Có Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề chen có nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu