Chén – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Chén có thể là:
Danh từ
[sửa | sửa mã nguồn]- Cốc uống theo phương ngữ miền Bắc
- Bát ăn theo phương ngữ miền Nam
- Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Ví dụ: Chén thuốc.
Động từ
[sửa | sửa mã nguồn]- Ăn, như trong "đánh chén"
- Uống rượu bằng cốc uống, như trong "chè chén", "chén chú chén anh"
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Chen Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chen - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Chén - Từ điển Việt
-
Chen Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chen Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chén - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chén" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ điển Tiếng Việt "chèn" - Là Gì? - Vtudien
-
Chèn ơi Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Chèn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ 'oản' đến 'bát' Và 'chén' - Báo Thanh Niên
-
CHÈN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Từ Điển - Từ Chèn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm