Chén – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Chén.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chén&oldid=69958720” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Chén có thể là:
Danh từ
[sửa | sửa mã nguồn]- Cốc uống theo phương ngữ miền Bắc
- Bát ăn theo phương ngữ miền Nam
- Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Ví dụ: Chén thuốc.
Động từ
[sửa | sửa mã nguồn]- Ăn, như trong "đánh chén"
- Uống rượu bằng cốc uống, như trong "chè chén", "chén chú chén anh"
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Chen Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chen - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Chén - Từ điển Việt
-
Chen Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chen Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chén - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chén" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ điển Tiếng Việt "chèn" - Là Gì? - Vtudien
-
Chèn ơi Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Chèn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ 'oản' đến 'bát' Và 'chén' - Báo Thanh Niên
-
CHÈN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Từ Điển - Từ Chèn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm