Chén - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Từ liên hệ
      • 1.4.3 Dịch
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɛn˧˥ʨɛ̰ŋ˩˧ʨɛŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɛn˩˩ʨɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𡓥: chén
  • 󰀈: chén
  • 𢧐: chiến, chén
  • 𡃹: chán, chén
  • 𥗜: chén
  • 盞: chén, trản

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chẽn
  • chèn
  • chen

Danh từ

chén1
chén2

chén

  1. Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén.
  2. (Phương ngữ) Bát nhỏ, để đựng cơm hoặc thức ăn. Cơm ăn ba chén lưng lưng. (ca dao).
  3. (Khẩu ngữ) Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc bổ. Thuốc chén.

Đồng nghĩa

[sửa] Đồ đựng thức uống
  • tách
  • ly
  • cốc
Đồ đựng thức ăn
  • bát

Từ liên hệ

Đồ đựng thức uống
  • ấm chén

Dịch

Đồ đựng thức uống
  • Tiếng Anh: cup
  • Tiếng Trung Quốc: 杯/盃, 盞
Bát đựng thức ăn
  • Tiếng Anh: bowl
  • Tiếng Trung Quốc: 碗/椀

Động từ

chén

  1. (Thông tục) Ăn, khi coi việc này như một thú vui. Đánh chén một bữa no say.

Dịch

  • Tiếng Anh: eat

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chén”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chén&oldid=2151382” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chén 14 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chen Có Nghĩa Là Gì