Từ Điển - Từ Chèn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chèn
chèn | đt. Chêm, nhét cho chặt, cho kín: Chèn mái nhà, chèn đường hèm, chèn lỗ lù // (B) Kẹp, ép người không lối thoát: Bị chèn, năm năm rồi chưa ăn nên; Đá banh, hai người chèn một thì bị phạt (sandwich). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chèn | - I đg. 1 Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm.; kết hợp hạn chế). Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến. Chèn lò. Chèn lấp lò. 3 Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên. Chèn chiếc xe sau một cách trái phép. Cầu thủ bóng đá chèn nhau. 4 (chm.). Đưa thêm kí tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính.- II d. 1 Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác. Chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc. 2 (chm.). Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chèn | I. đgt. 1. Chêm, lèn vào kẽ hở, làm cho chặt: chèn đất đá vào cọc cho chắc. 2. Lấp lò sau khi đã khai thác khoáng sản: chèn lò. 3. Ngáng phía trước, không cho vượt lên: chèn xe sau, không cho vượt lên o bị một hậu vệ chèn ngã. II. dt. 1. Vật dùng để chèn bánh xe ô tô: dùng chèn để giữ xe lại. 2. Vật đúc bằng bê tông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa cột chống và thành lò. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chèn | đgt 1. Chêm cho chặt, cho khỏi lung lay: Gió quá, lấy miếng gỗ chèn cửa 2. Ngăn không cho lăn xuống: Lấy gạch chèn bánh xe 3. Không cho vượt lên: Hai cầu thủ chèn nhau 4. tìm cách khiến người khác không thể hơn mình: Anh ta bịa chuyện để chèn người đồng nghiệp. dt Thứ gì dùng để cho xe không lăn xuống dốc: Xe đã đem theo cái chèn bằng gỗ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chèn | đt. Chêm cho chặt: Chèn mấy tấm giấy cho chắc. // Chèn thêm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chèn | Chêm cho chặt: Chèn cửa, chèn cái giầm. Nghĩa bóng: đè nén, ngăn trở: Người này hay kiếm cách chèn người ta. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chèn đét
chèn đụt
chèn ép
chèn lấn
chèn ngoẻn
* Tham khảo ngữ cảnh
Vẽ ! Dễ thông lưng được đấy mà sợ !... Hay bà đổi với ông chủ ? Phải đấy , để ông ấy ngồi dưới cánh tôi , tôi chèn cho không có ông ấy ù dữ quá. |
An thương mẹ quá , lấy cái gối nhỏ chèn phía dưới mông để xơ chiếu khỏi châm vào mảng thịt đỏ lầy , cuối cùng nước tiểu thấm cả vào bông gối. |
Câu trả lời ấy tác động lão tri áp thế nào , không ai biết được , vì sau đó Hai Nhiều mải cười nói hả hê cùng với vợ con , lòng rộn rã thoải mái vì được dịp trả thù kẻ đã chèn ép , lấn áp gia đình mình suốt bao nhiêu năm. |
Đa số là những nông dân bần cùng , dù nhị nhục tối đa vẫn không chịu đựng được gánh nặng sưu thuế , sự hống hách của thổ hào , sự chèn ép của chức sắc. |
Chẳng những thế , thay cho thứ trật tự giả tạo dựng bằng chèn ép áp bức là một cảnh hỗn loạn thực sự làm cho tất cả mọi người quay cuồng điên đảo , kể cả những kẻ yếu đuối từng bị áp bức. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chèn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chen Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chen - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Chén - Từ điển Việt
-
Chen Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chen Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chén - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chén – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chén" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ điển Tiếng Việt "chèn" - Là Gì? - Vtudien
-
Chèn ơi Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Chèn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ 'oản' đến 'bát' Và 'chén' - Báo Thanh Niên
-
CHÈN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support