Từ điển Tiếng Việt "chén" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chén" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chén

- I d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (cd.). 3 (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc bổ. Thuốc chén*.

- II đg. (thgt.). Ăn, về mặt coi như một thú vui. một bữa no say. Đánh chén*.

nId. Đồ dùng để uống nước, uống rượu, bát nhỏ để ăn cơm. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (c.d). IIđg. Ăn uống vui vẻ. Chén một bữa no say. Đánh chén với nhau.

xem thêm: ăn, xơi, chén, mời, hốc, đớp

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chén

chén
  • noun
    • Cup
      • bộ ấm chén: a set of cups and pot
    • Small bowl
    • Amount of galenical medicine made up in one prescription
      • chén chú chén anh: to be pot companions, to be drinking companions
      • chén tạc chén thù: toasts exchanged in a drinking bout
  • verb
    • To have a booze
cup
  • chén định tâm (trong máy rót): centring cup
  • chén mẫu: centring cup
  • dish
  • chén lấy máu: blood dish
  • Từ khóa » Chen Có Nghĩa Là Gì