Chứng Kiến - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥ | ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧ | ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩ | ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]chứng kiến
- Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra. Chứng kiến trận xô xát ở ngã tư . Lúc đó có tôi chứng kiến.
- Dự và công nhận bằng sự có mặt. Chứng kiến lễ kí.
Danh từ
[sửa]Chứng kiến
- Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra. Nói gì cũng phải cóChứng kiến
Tham khảo
[sửa]- "chứng kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Danh từ
- Động từ, Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Có Chứng Kiến
-
Chính Kiến Hay Chứng Kiến? Có Những ấn ý Gì Chứa Trong Hai Từ ...
-
Giữ Vững Lập Trường, Có Những Chứng Kiến Của Riêng Mình - Tình Yêu
-
Người Có Chính Kiến Là Gì - Thả Rông
-
Nghĩa Của Từ Chứng Kiến - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Chính Kiến - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chứng Kiến" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Chứng Kiến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Người Chứng Kiến Là Gì ? Quyền Và Nghĩa Vụ Của ... - Luật Minh Khuê
-
Người Chứng Kiến Trong Bộ Luật Tố Tụng Hình Sự Năm 2015
-
Nghị Luận Xã Hội 200 Chữ Về ý Kiến: Mỗi Người Cần Có Chính Kiến Của ...
-
Bất đồng Chính Kiến ở Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
10 điều Chứng Tỏ Bạn Dần Trở Nên Thiếu Tự Tin Và Không Có Chính Kiến
-
Người Chứng Kiến Và Người Làm Chứng Là Gì? - Luật Hoàng Sa
-
Top 11 Dẫn Chứng Về Chính Kiến Hay Nhất - TopLoigiai