Từ Điển - Từ Chứng Kiến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chứng kiến
chứng kiến | đt. Dự trông và chứng rằng có thật // Chính mắt thấy: Tôi có chứng-kiến vụ ấy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chứng kiến | - đgt. 1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra: chứng kiến trận xô xát ở ngã tư Lúc đó có tôi chứng kiến. 2. Dự và công nhận bằng sự có mặt: chứng kiến lễ kí. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chứng kiến | đgt. 1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra: chứng kiến trận xô xát ở ngã tư o Lúc đó có tôi chứng kiến. 2. Dự và công nhận bằng sự có mặt: chứng kiến lễ kí. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chứng kiến | đgt (H. kiến: thấy) Tự mắt mình trông thấy: Ba năm qua đã chứng kiến những sự kiện cực kì quan trọng (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chứng kiến | đt. Trông thấy mà chứng thực, có tham dự: Tôi đã được chứng kiến cuộc thí-nghiệm ấy. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chứng kiến | đg. 1. Trông thấy và nhận thực là đúng: Chứng kiến một tai nạn. 2. Trải qua một giai đoạn lịch sử: Thời đại chúng ta đã chứng kiến một cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật trong mọi lĩnh vực. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chứng kiến | Trông thấy mà chứng-thực cho: Cuộc phát phần thưởng có nhiều người đến chứng-kiến. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chứng minh thư
chứng nào tật ấy
chứng nghiệm
chứng nhân
chứng nhận
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu anh chị mà nghe được những sự kiện như tôi đã chứng kiến thì anh chị sẽ tin là tôi không ngoa một chút nào cả. |
Vô tình làm người thứ ba chứng kiến cuộc tranh luận gay go giữa hai anh em , người nào cũng muốn lấy số tuổi tác và kho kiến thức của ông giáo làm viện binh cho mình , ông giáo thật khó xử. |
Họ ùa ra phía cổng để chứng kiến thật gần , thật tỉ mỉ cái chết. |
An không được chứng kiến cảnh hai người Thượng xốc nách nạn nhân lôi lên gò đất như Chinh. |
Những việc họ vui mừng như được khỏi nộp thuế , được chia của cải , được tận mắt chứng kiến bọn hào lý thất thế tiu nghỉu v. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chứng kiến
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Có Chứng Kiến
-
Chính Kiến Hay Chứng Kiến? Có Những ấn ý Gì Chứa Trong Hai Từ ...
-
Chứng Kiến - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giữ Vững Lập Trường, Có Những Chứng Kiến Của Riêng Mình - Tình Yêu
-
Người Có Chính Kiến Là Gì - Thả Rông
-
Nghĩa Của Từ Chứng Kiến - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Chính Kiến - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chứng Kiến" - Là Gì?
-
Người Chứng Kiến Là Gì ? Quyền Và Nghĩa Vụ Của ... - Luật Minh Khuê
-
Người Chứng Kiến Trong Bộ Luật Tố Tụng Hình Sự Năm 2015
-
Nghị Luận Xã Hội 200 Chữ Về ý Kiến: Mỗi Người Cần Có Chính Kiến Của ...
-
Bất đồng Chính Kiến ở Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
10 điều Chứng Tỏ Bạn Dần Trở Nên Thiếu Tự Tin Và Không Có Chính Kiến
-
Người Chứng Kiến Và Người Làm Chứng Là Gì? - Luật Hoàng Sa
-
Top 11 Dẫn Chứng Về Chính Kiến Hay Nhất - TopLoigiai