Công Việc Của Một Kế Toán Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Bạn là sinh viên ngành kế toán và đang học tiếng Trung? Bạn có bao giờ thắc mắc về công việc sau này mình phải làm trong công ty? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu công việc của một kế toán trong tiếng Trung nhé!
1. Từ mới
会计 | Kuàijì | Kế toán |
审计 | Shěnjì | Kiểm toán |
会计程序 | Kuàijì chéngxù | Thủ tục kế toán |
会计规程 | Kuàijì guīchéng | Quy trình kế toán |
会计期间 | Kuàijì qíjiān | Kì kế toán |
会计年度 | Kuàijì niándù | Năm tài chính |
会计长 | Shěnjì zhǎng | Kiểm toán trưởng |
账户 | Zhànghù | Tài khoản |
结算 | Jiésuàn | Kết toán |
财务结算 | Cáiwù jiésuàn | Kết toán tài chính |
收入 | Shōurù | Thu nhập |
利润 | Lìrùn | Lợi nhuận |
资产负债表 | Zīchǎn fùzhài biǎo | Bảng ghi nợ vốn |
财务报表 | Cáiwù bàobiǎo | Bảng khai báo tài chính |
成本计算表 | Chéngběn jìsuàn biǎo | Bảng kế toán giá thành |
工资汇总表 | Gōngzī huìzǒng biǎo | Bảng tổng hợp tiền lương |
工资分析表 | Gōngzī fēnxī biǎo | Bảng phân tích tiền lương |
收支对照表 | Shōu zhī duìzhào biǎo | Bảng so sánh thu chi |
统计图表 | Tǒngjì túbiǎo | Biểu đồ thống kê |
列单 | Liè dān | Tờ khai chi tiết |
三联单 | Sānliándān | Hóa đơn ba liên |
债务 | Zhàiwù | Khoản nợ |
赤字 | Chìzì | Thâm hụt |
蚀本 | Shíběn | Lỗ vốn |
2. Các công việc kế toán
1 | 编制财务报表(应收款、应付款、负责账款)。 Biānzhì cáiwù bàobiǎo (yīng shōu kuǎn, yìngfù kuǎn, fùzé zhàng kuǎn). | Làm các loại phiếu (thu, chi, xuất). |
2 | 输入资料,根据出纳转过来的各种原始凭证进行审查(费用支出进度 ) Shūrù zīliào, gēnjù chūnà zhuǎn guòlái de gè zhǒng yuánshǐ píngzhèng jìnxíng shěnchá (fèiyòng zhīchū jìndù) | Nhập dữ liệu theo dõi chi phí |
3 | 编制应收报表,应付报表,银行交易收据证明。 Biānzhì yīng shōu bàobiǎo, yìngfù bàobiǎo, yínháng jiāoyì wài jù zhèngmíng. | Lập phiếu thu, chi, chứng từ giao dịch ngân hàng. |
4 | 编制资产负债表 (记账凭证汇总表),以及与自己相关管理部分的报表 Biānzhì zīchǎn fùzhài biǎo (jì zhàng píngzhèng huìzǒng biǎo), yǐjí yǔ zìjǐ xiāngguān guǎnlǐ bùfèn de bàobiǎo. | Lập các báo cáo về công nợ, và các báo cáo liên quan đến phần hành mình quản lý |
5 | 密切跟进所有债务,在限期前向商业合作伙伴追讨债务偿还。 Mìqiè gēn jìn suǒyǒu zhàiwù, zài xiànqí qián xiàng shāngyè hézuò huǒbàn zhuī tǎo zhàiwù chánghuán. | Theo dõi mọi công nợ sát sao, giao dịch với đối tác đòi nợ trả đúng hạn. |
6 | 跟进各种业务类型的商业合同。 Gēn jìn gè zhǒng yèwù lèixíng de shāngyè hétóng. | Theo dõi các thể loại hợp đồng kinh doanh. |
7 | 跟进应收和应还的债务 Gēn jìn yīng shōu hé yìng huán de zhàiwù. | Theo dõi công nợ phải thu, phải trả |
8 | 仔细检查并分析经自己管理的账户余额; Zǐxì jiǎnchá bìng fēnxī jīng zìjǐ guǎnlǐ de zhànghù yú’é. | Làm chi tiết và giải thích số dư các tài khoản do mình quản lý |
9 | 管理现金流量,监督办公室的收入和支出 Guǎnlǐ xiànjīn liúliàng, jiāndū bàngōngshì de shōurù hé zhīchū. | Quản lý quỹ tiền mặt, theo dõi thu – chi cho văn phòng |
10 | 每月验查发票,把资料输入到会计程式 Měi yuè yàn chá fāpiào, bǎ zīliào shūrù dào kuàijì chéngshì. | Kiểm tra hóa đơn đầu vào, đầu ra, nhập liệu vào phần mềm kế toán hàng tháng |
11 | 根据要求整合报告 Gēnjù yāoqiú zhěnghé bàogào | Tổng hợp báo cáo theo yêu cầu. |
Qua bài viết vừa rồi, các bạn đã biết công việc của một kế toán viên là làm gì chưa? Ngoài việc học tốt chuyên ngành kế toán, các bạn hãy học tốt tiếng Trung nữa nhé! Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải luôn là một trong những sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Xem thêm |
HỘI THOẠI ĐỒNG NGHIỆP 1
HỘI THOẠI ĐỒNG NGHIỆP 2
GIAO TIẾP VỚI SẾP, LÃNH ĐẠO
MỜI ĐỒNG NGHIỆP, KHÁCH HÀNG ĐI ĂN
GIAO TIẾP ĐỒNG NGHIỆP
MẪU CÂU MIÊU TẢ TÍNH CÁCH KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC
Từ khóa » Chứng Chỉ Kế Toán Trưởng Tiếng Trung Là Gì
-
Kế Toán Trưởng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Cơ Bản
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành: KẾ TOÁN
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán (phần 1)
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán
-
Khám Phá Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Chủ đề Kế Toán (phần 1)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Kế Toán"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Kế Toán
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng Nhất
-
[Tổng Hợp] 400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán, Kiểm Toán
-
Kế Toán Tiếng Trung Là Gì