Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán - Thanhmaihsk
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Hiện nay, nhu cầu sử dụng lao động Việt Nam của các công ty Trung Quốc đang gia tăng. Một trong những ngành nghề hot nhất chính là ngành kế toán. Nhưng nếu muốn làm việc trong lĩnh vực này, bạn cần phải có sẵn một lượng từ vựng nhất định để giao tiếp và làm việc thuận lợi hơn. Trong bài viết này, Thanhmaihsk sẽ cùng tìm hiểu hiểu về các Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán một cách đầy đủ và rõ ràng nhất.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Dưới đây chúng tôi tổng hợp gửi đến bạn một số từ vựng ngành kế toàn bằng tiếng Trung thông dụng các bạn có thể tham khảo:
Từ vựng ngành kế toán: Chức vụ/职务/ Zhíwù
1 | Kế toán | 会计 | Kuàijì |
2 | Kế toán trưởng | 会计主任 | kuàijì zhǔrèn |
3 | Nhân viên kế toán | 会计员 | kuàijì yuán |
4 | Trợ lí kế toán | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì |
5 | Kế toán giá thành | 成本会计 | chéngběn kuàijì |
6 | Kế toán nhà máy | 工广会计 | gōng guǎng kuàijì |
7 | Kế toán sản xuất | 制造会计 | zhìzào kuàijì |
8 | Kế toán công nghiệp | 工业会计 | gōngyè kuàijì |
9 | Kiểm toán trưởng | 审计长 | shěnjì zhǎng |
10 | Kiểm toán | 审计 | shěnjì |
11 | Kiểm soát viên | 主管会计 | zhǔguǎn kuàijì |
12 | Người giữ sổ sách | 簿记员 | bùjì yuán |
13 | Người giữ sổ cái | 计账员 | jì zhàng yuán |
14 | Thủ quỹ | 出纳 | chūnà |
15 | Nhân viên lưu trữ hồ sơ | 档案管理员 | dǎng’àn guǎnlǐ yuán |
16 | Thanh tra | 精查 | jīng chá |
17 | Văn phòng kế toán | 单位会计 | dānwèi kuàijì |
18 | Thủ tục kế toán | 会计程序 | Kuàijì chéngxù |
19 | Quy trình kế toán | 会计规程 | kuàijì guīchéng |
20 | Năm tài chính | 会计年度 | kuàijì niándù |
21 | Kì kế toán | 会计期间 | kuàijì qíjiān |
22 | Pháp quy kế toán thống kê | 主计法规 | zhǔ jì fǎguī |
23 | Trình tự kiểm toán | 查帐程序 | chá zhàng chéngxù |
24 | Kiểm toán định kì | 定期审计 | dìngqí shěnjì |
25 | Kiểm toán đặc biệt | 特别审计 | tèbié shěnjì |
26 | Kiểm toán lưu động | 巡回审计 | xúnhuí shěnjì |
27 | Kiểm toán thuận chiều | 顺查 | shùn chá |
28 | Kiểm toán đột xuất | 突击检查 | tújí jiǎnchá |
29 | Kiểm tra điểm | 抽查 | chōuchá |
30 | Kiểm tra theo | 跟查 | gēn chá |
31 | Kiểm tra ngược | 逆查 | nì chá |
32 | Kiểm tra tỉ mỉ | 精查 | jīng chá |
33 | Kiểm tra nội bộ | 内部核查 | nèibù héchá |
34 | Kiểm tra toàn bộ | 全部审查 | quánbù shěnchá |
35 | Chứng cứ kiểm toán | 查帐证据 | chá zhàng zhèngjù |
36 | Thu thập tài liệu | 搜集材料 | sōují cáiliào |
37 | Thẩm tra đổi chiếu | 复核 | fùhé |
38 | Chứng nhận kiểm tra sổ sách | 查帐证明 | chá zhàng zhèngmíng |
39 | Ngày kiểm tra sổ sách | 查帐日期 | chá zhàng rìqí |
40 | Ý kiến của người kiểm toán | 查帐人意见 | chá zhàng rén yìjiàn |
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán: Văn bản, văn kiện
41 | Bản dự thảo dự toán | 预算草案 | yùsuàn cǎo’àn |
42 | Bản quyền | 著作权 | Zhùzuòquán |
43 | Bán thành phẩm | 在制品 | Zài zhìpǐn |
44 | Bảng báo cáo lỗ lãi | 损益表 | sǔnyì biǎo |
45 | Bảng báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
46 | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất | 合并决算表 | hébìng juésuàn biǎo |
47 | Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày | 工作日表 | gōngzuò rì biǎo |
48 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
49 | Bảng cân đối thử | 试算表 | shì suàn biǎo |
50 | Bằng chứng kế toán | 查账证据 | cházhàng zhèngjù |
51 | Bảng đối chiếu nợ | 对账单 | duì zhàngdān |
52 | Bảng đối chiếu thu chi | 收支对照表 | shōu zhī duìzhào biǎo |
53 | Bảng kê giá thành | 成本计算表 | chéngběn jìsuàn biǎo |
54 | Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư | 用料单 | yòng liào dān |
55 | Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt | 库存表 | kùcún biǎo |
56 | Bảng kê tài khoản ngân hàng | 银行结单 | yínháng jié dān |
57 | Bảng kèm theo | 附表 | fù biǎo |
58 | Bảng lương | 工资单, 工资表 | gōngzī dān, gōngzī biǎo |
59 | Bảng phân tích tiền lương | 工资分析表 | gōngzī fēnxī biǎo |
60 | Bảng quyết toán | 决算表 | juésuàn biǎo |
61 | Bảng so sánh | 比较表 | bǐjiào biǎo |
62 | Bảng tổng hợp thu chi | 汇总表 | huìzǒng biǎo |
63 | Bảng tổng hợp tiền lương | 工资汇总表 | gōngzī huìzǒng biǎo |
64 | Báo cáo 10 ngày | 旬报 | xún bào |
65 | Báo cáo năm | 年报 | niánbào |
66 | Báo cáo ngày | 日报 | rìbào |
67 | Báo cáo tháng | 月报 | yuè bào |
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán: Chi phí – khoản thu chi
1 | Các khoản phải thu dài hạn khác | 其它长期应收款项 | Qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng |
2 | Các khoản trả trước | 预付款项 | Yùfù kuǎnxiàng |
3 | Các khoản trả trước khác | 其它预付款项 | Qítā yùfù kuǎnxiàng |
4 | Cải tạo đất | 土地改良物 | Tǔdì gǎiliáng wù |
5 | Cải tạo đất- đánh giá lại tăng | 土地改良物 -重估增值 | Tǔdì gǎiliáng wù -zhòng gū zēngzhí |
6 | Cải thiện quyền lợi thuê | 租赁权益改良 | Zūlìn quányì gǎiliáng |
7 | Cấp | 直支 | zhí zhī |
8 | Cấp phát tài chính | 财务拨款 | cáiwù bōkuǎn |
9 | Chi | 支 | zhī |
10 | Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ | 起动费 | qǐdòng fèi |
11 | Chi phí chế tạo | 制造费用 | zhìzào fèiyòng |
12 | Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy | 工厂维持费 | gōngchǎng wéichí fèi |
13 | Chi phí hành chính, chi phí văn phòng | 办公费 | bàngōngfèi |
14 | Chi phí kiểm toán | 查账费用 | cházhàng fèiyòng |
15 | Chi phí lợi tức | 利息费用 | lìxí fèiyòng |
16 | Chi phí nghiệp vụ | 业务费用 | yèwù fèiyòng |
17 | Chi phí nhà nước | 公费 | gōng fèi |
18 | Chi phí nhân sự | 人事费用 | rénshì fèiyòng |
19 | Chi phí phân bổ | 摊派费用 | tānpài fèiyòng |
20 | Chi phí phần mền máy tính | 计算机软件 | Jìsuànjī ruǎnjiàn |
21 | Chi phí phát hành trái phiếu | 债券发行成本 | Zhàiquàn fāxíng chéngběn |
22 | Chi phí quản lý | 管理费用 | guǎnlǐ fèiyòng |
23 | Chi phí quản lý vật liệu | 材料管理费 | cáiliào guǎnlǐ fèi |
24 | Chi phí quảng cáo | 广告费 | guǎnggào fèi |
25 | Chi phí tạm thời | 临时费 | línshí fèi |
26 | Chi phí thành lập | 开办费 | Kāibàn fèi |
27 | Chi phí thường xuyên | 经常费 | jīngcháng fèi |
28 | Chi phí tiền trợ cấp hõan lại | 递延退休金成本 | Dì yán tuìxiū jīn chéngběn |
29 | Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp) | 开办费 | kāibàn fèi |
30 | Chi phí trả trước | 预付费用 | Yùfù fèiyòng |
31 | Chi phí vận chuyển | 运输费 | yùnshū fèi |
32 | Chi phí xúc tiến thương mại | 推广费用 | tuīguǎng fèiyòng |
33 | Chi tiêu hàng năm | 岁出 | suì chū |
34 | Chi tiêu ngoài định mức | 额外支出 | éwài zhīchū |
35 | Chi trội | 浮支 | fú zhī |
36 | Chiết khấu | 买卖远汇折价 | Mǎimài yuǎn huì zhéjià |
37 | Chiết khấu tín phiếu phải thu | 应收票据贴现 | Yīng shōu piàojù tiēxiàn |
38 | Chi phí thành lập | 开办费 | Kāibàn fèi |
39 | Chi phí phát hành trái phiếu | 债券发行成本 | Zhàiquàn fāxíng chéngběn |
40 | Giá gốc, giá vốn | 原始成本 | yuánshǐ chéngběn |
41 | Giá thành bình quân | 平均成本 | píngjūn chéngběn |
42 | Giá thành bộ phận | 分部成本 | fēn bù chéngběn |
43 | Giá thành chủ yếu | 主要成本 | zhǔyào chéngběn |
44 | Giá thành công đoạn sản xuất | 分步成本 | fēn bù chéngběn |
45 | Giá thành đơn vị | 单位成本 | dānwèi chéngběn |
46 | Giá thành dự tính | 预计成本 | yùjì chéngběn |
47 | Giá thành gián tiếp | 间接成本 | jiànjiē chéngběn |
48 | Giá thành lắp ráp | 装配成本 | zhuāngpèi chéngběn |
49 | Giá thành nguyên liệu | 原料成本 | yuánliào chéngběn |
50 | Giá thành thay thế | 装置成本 | zhuāngzhì chéngběn |
51 | Giá thành theo lô | 分批成本 | fēn pī chéngběn |
52 | Giá thành thực tế | 实际成本 | shí jì chéngběn |
53 | Giá thành trực tiếp | 直接成本 | zhíjiē chéngběn |
54 | Khoản chi đặc biệt | 非常支出 | fēicháng zhīchū |
55 | Khoản cho vay | 贷款 | dàikuǎn |
56 | Khoản đặt cọc có thể hoàn lại | 存出保证金 | Cún chū bǎozhèngjīn |
57 | Khoản mục chi tiết | 明细科目 | míngxì kēmù |
58 | Khoản mục dự toán | 预算科目 | yùsuàn kēmù |
59 | Khoản mục kế toán | 会计科目 | kuàijì kēmù |
60 | Khoản nợ thu ngay | 催收账款 | cuīshōu zhàng kuǎn |
61 | Khoản phải thu | 应收帐款 | Yīng shōu zhàng kuǎn |
62 | Khoản tạm thu | 暂收款 | zhàn shōu kuǎn |
63 | Khoản thu hộ | 代收款 | dài shōu kuǎn |
64 | Khoản thu kê khai giả | 伪应收款 | wèi yīng shōu kuǎn |
65 | Khoản trả hộ | 代付款 | Dài fùkuǎn |
66 | Khoản trù bị | 筹备款 | chóubèi kuǎn |
67 | Khoản vay tuần hoàn | 循环贷款 | xúnhuán dàikuǎn |
68 | Khoản chi đặc biệt | 非常支出 | fēicháng zhīchū |
69 | Khoản cho vay | 贷款 | dàikuǎn |
70 | Khoản đặt cọc có thể hoàn lại | 存出保证金 | Cún chū bǎozhèngjīn |
71 | Khoản mục chi tiết | 明细科目 | míngxì kēmù |
72 | Khoản mục dự toán | 预算科目 | yùsuàn kēmù |
73 | Khoản mục kế toán | 会计科目 | kuàijì kēmù |
74 | Khoản nợ thu ngay | 催收账款 | cuīshōu zhàng kuǎn |
75 | Khoản phải thu | 应收帐款 | Yīng shōu zhàng kuǎn |
76 | Khoản tạm thu | 暂收款 | zhàn shōu kuǎn |
77 | Khoản thu hộ | 代收款 | dài shōu kuǎn |
78 | Khoản thu kê khai giả | 伪应收款 | wèi yīng shōu kuǎn |
79 | Khoản trả hộ | 代付款 | Dài fùkuǎn |
80 | Khoản trù bị | 筹备款 | chóubèi kuǎn |
81 | Khoản vay tuần hoàn | 循环贷款 | xúnhuán dàikuǎn |
82 | Kinh phí cố định hàng năm | 岁定经费 | suì dìng jīngfèi |
83 | Kinh phí được cấp, cấp kinh phí | 拨款 | bōkuǎn |
84 | Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố | 恒久经费 | héngjiǔ jīngfèi |
85 | Kinh phí ứng trước | 预领经费 | yù lǐng jīngfèi |
86 | Lãi gộp, tổng lợi nhuận | 毛利 | máolì |
87 | Lãi lỗ | 损益 | sǔnyì |
88 | Lãi lỗ kỳ trước | 前期损益 | qiánqí sǔnyì |
89 | Lãi lỗ trong kỳ | 本期损益 | běn qí sǔnyì |
90 | Lãi ròng | 纯利 | chúnlì |
91 | Lãi, lợi tức | 利息 | lìxí |
92 | Lương căn bản | 底薪 | dǐxīn |
93 | Lương đúp | 双薪 | shuāngxīn |
94 | Lương hưu | 退休金 | tuìxiū jīn |
95 | Lương kiêm nhiệm | 兼薪 | jiān xīn |
96 | Lương tăng ca | 加班工资 | jiābān gōngzī |
97 | Lương thưởng | 红利工资 | hónglì gōngzī |
98 | Ngân sách | 编预算 | biān yùsuàn |
99 | Nợ đáo hạn | 到期负债 | dào qí fùzhài |
100 | Nợ khó đòi | 倒账 | dǎo zhàng |
101 | Nợ không lãi | 无息债务 | wú xí zhàiwù |
102 | Nợ lưu động | 流动负债 | liúdòng fùzhài |
103 | Nợ phải thu | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
104 | Nợ phải trả, khoản phải trả | 应付账款 | yìngfù zhàng kuǎn |
105 | Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo | 结欠清单 | jiéqiàn qīngdān |
106 | Nợ trả chậm | 递延负债 | dì yán fùzhài |
107 | Nửa lương | 半薪 | bàn xīn |
108 | Phí điện nước | 水电费 | shuǐ diànfèi |
109 | Phí đóng gói | 包装费 | bāozhuāng fèi |
110 | Phí duy tu bảo dưỡng | 维持费 | wéichí fèi |
111 | Phí giao tế | 交际费 | jiāojì fèi |
112 | Phí gửi giữ | 寄存费 | jìcún fèi |
113 | Phí sinh hoạt | 生活费 | shēnghuófèi |
114 | Phí tăng ca | 加班费 | jiābān fèi |
115 | Phí thủ tục | 手续费 | shǒuxù fèi |
116 | Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra | 分摊成本 | fēntān chéngběn |
117 | Phí tổn tái gia công | 再加工成本 | zài jiāgōng chéngběn |
118 | Phí tổn tái phân phối | 再分配成本 | zài fēnpèi chéngběn |
119 | Phí tổn tiếp thị | 运销成本 | yùnxiāo chéngběn |
120 | Phí trả hàng | 退货费用 | tuìhuò fèiyòng |
121 | Phụ cấp ăn uống | 伙食补贴 | huǒshí bǔtiē |
122 | Phụ cấp công tác, công tác phí | 出差补贴 | chūchāi bǔtiē |
123 | Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại | 车马费 | chēmǎfèi |
124 | Phụ phí | 附加费用 | fùjiā fèiyòng |
125 | Phụ phí, chi phí phụ | 杂费 | záfèi |
126 | Phụ trách kế toán | 主管会计 | zhǔguǎn kuàijì |
127 | Phúc lợi | 福利 | fúlì |
128 | Phúc lợi của công nhân viên | 员工福利 | yuángōng fúlì |
129 | Quỹ | 基金 | Jījīn |
130 | Quỹ bồi thường(đền bù) | 偿债基金 | Cháng zhài jījīn |
131 | Quy chế kế toán thống kê | 主计法规 | zhǔ jì fǎguī |
132 | Quỹ đặc biệt | 特种基金 | tèzhǒng jījīn |
133 | Quỹ dự phòng tổn thất | 意外损失准备基金 | Yìwài shǔn shī zhǔnbèi jījīn |
134 | Quỹ khác | 其它基金 | Qítā jījīn |
135 | Quỹ lương | 工资基金 | gōngzī jījīn |
136 | Quỹ phát triển (cải thiện và mở rộng) | 改良及扩充基金 | Gǎiliáng jí kuòchōng jījīn |
Tài khoản 账户/zhàng hù
1 | Bảng biên tập | 编报表 | biān bào biǎo |
2 | Bảng cân đối kế toán | 试算表 | shì suàn biǎo |
3 | Bảng đối chiếu thu chi | 收支对照表 | shōu zhī duì zhào biǎo |
4 | Bảng ghi nợ vốn | 资产负债表 | zīchǎn fù zhài biǎo |
5 | Bảng ghi tiền tồn kho | 库存表 | kù cún biǎo |
6 | Bảng kê khai chi tiết | 列单 | liè dān |
7 | Bảng kê khai tăng giảm | 损益表 | sǔnyì biǎo |
8 | Bảng kế toán giá thành | 成本计算表 | chéng běn jìsuàn biǎo |
9 | Bảng kết toán của ngân hàng | 银行结单 | yín háng jié dān |
10 | Bảng khai báo tài vụ | 财务报表 | cáiwù bào biǎo |
11 | Bảng lương | 工资单 | gōng zī dān |
12 | Bảng phân tích tiền lương | 工资分析表 | gōng zī fēnxī biǎo |
13 | Bảng phụ lục | 附表 | fù biǎo |
14 | Bảng quyết toán | 决算表 | jué suàn biǎo |
15 | Bảng quyết toán hợp nhất | 合并决算表 | hébìng jué suàn biǎo |
16 | Bảng so sánh | 比较表 | bǐ jiào biǎo |
17 | Bảng tiền lương | 工资表 | gōng zī biǎo |
18 | Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ | 汇总表 | huì zǒng biǎo |
19 | Bảng tổng hợp tiền lương | 工资汇总表 | gōng zī huì zǒng biǎo |
20 | Bảng thanh toán tiền | 解款单 | jiě kuǎn dān |
21 | Báo cáo công việc theo ngày | 工作日报 | gōng zuò rìbào |
22 | Báo cáo năm | 年报 | nián bào |
23 | Báo cáo ngày | 日报 | rì bào |
24 | Báo cáo tuần | 旬报 | xún bào |
25 | Báo cáo tháng | 月报 | yuè bào |
26 | Biểu đồ thống kê | 统计图表 | tǒngjì túbiǎo |
27 | Các sổ phụ | 转帐簿 | zhuǎn zhàng bù |
28 | Chuyển khoản (thu hoặc chi) | 转帐 | zhuǎn zhàng |
29 | Chuyển sổ nợ | 过帐 | guò zhàng |
30 | Ghi chép sổ sách (kế toán) | 簿记 | bù jì |
31 | Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ | 记某人帐 | jì mǒu rén zhàng |
32 | Ghi một món nợ | 记一笔帐 | jì yī bǐ zhàng |
33 | Giấy thông báo nộp tiền | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōng zhī dān |
34 | Hóa đơn ba liên | 三联单 | sān lián dān |
35 | Hóa đơn bao tiêu | 承销清单 | chéng xiāo qīng dān |
36 | Hóa đơn thanh toán nợ | 结欠清单 | jié qiàn qīng dān |
37 | Hóa đơn vật liệu | 用料单 | yòng liào dān |
39 | Kế toán đơn | 单式簿记 | dān shì bù jì |
40 | Kế toán kép | 复式簿记 | fù shì bù jì |
41 | Kết toán sổ sách | 结帐 | jié zhàng |
42 | Kí hiệu ghi nợ | 记帐符号 | jì zhàng fúhào |
43 | Kí hiệu khoản mục | 科目符号 | kēmù fúhào |
44 | Khoản mục chi tiết | 明细科目 | míngxì kēmù |
45 | Khoản mục kế toán | 会计科目 | kuài jì kēmù |
46 | Một món nợ | 一笔帐 | yī bǐ zhàng |
47 | Nợ đến hạn phải trả | 旧欠帐 | jiù qiàn zhàng |
48 | Nợ đọng | 倒帐 | dào zhàng |
49 | Nhận tài khoản (của một người nào đó) | 收某人帐 | shōu mǒu rén zhàng |
50 | Phiếu kiểm tra đối chiếu | 对帐单 | duì zhàng dān |
51 | Phiếu lĩnh vật liệu | 领料单 | lǐng liào dān |
52 | Phụ lục chính | 主要附表 | zhǔyào fù biǎo |
53 | Sổ cái | 总帐 | zǒng zhàng |
54 | Sổ phân loại tổng | 总分类帐 | zǒng fēnlèi zhàng |
55 | Sổ tài khoản chính | 主帐簿 | zhǔ zhàng bù |
56 | Sổ cái cổ đông | 股东帐 | gǔ dōng zhàng |
57 | Sổ cái chi phí sản xuất | 制造费用帐 | zhìzào fèiyòng zhàng |
58 | Sổ cái chi tiết | 细分类帐 xì | fēnlèi zhàng |
59 | Sổ cái giá thành | 成本分类帐 | chéng běn fēnlèi zhàng |
60 | Sổ cái nguyên liệu | 原料分类帐 | yuán liào fēnlèi zhàng |
61 | Sổ cái nhập hàng | 进货分类帐 | jìnhuò fēnlèi zhàng |
62 | Sổ cái tài sản | 财产分类帐 | cái chǎn fēnlèi zhàng |
63 | Sổ cổ phiếu | 股票簿 | gǔ piào bù |
64 | Sổ đăng kí | 登记簿 | dēngjì bù |
65 | Sổ đăng kí cổ phiếu | 股票登记簿 | gǔpiào dēngjì bù |
66 | Sổ đăng kí chứng từ | 票据登记簿 | piàojù dēngjì bù |
67 | Sổ đen | 假帐 | jiǎ zhàng |
68 | Sổ ghi hàng mua trả lại | 购货退出簿 | gòu huò tuìchū bù |
69 | Sổ gốc | 原始帐簿 | yuán shǐ zhàng bù |
70 | Sổ gửi bán (kí gửi) | 寄销簿 | jì xiāo bù |
71 | Sổ giấy rời | 活页簿 | huó yè bù |
72 | Số hiệu chứng từ thanh toán | 传票编号 | chuán piào biān hào |
73 | Số hiệu hoạt động | 活动编号 | huó dòng biān hào |
74 | Số hiệu khoản mục | 科目编号 | kēmù biān hào |
75 | Số hiệu tài khoản | 科目代号 | kēmù dài hào |
76 | Sổ hóa đơn, sổ biên lai | 票据簿 | piào jù bù |
77 | Sổ kế toán ghi nhớ | 备查帐 | bèi chá zhàng |
78 | Sổ kế toán ghi nhớ | 备查簿 | bèi chá bù |
79 | Sổ lưu giữ hàng hóa | 存货簿 | cún huò bù |
80 | Sổ mua hàng | 购买簿 | gòu mǎi bù |
81 | Sổ nhận mua cổ phiếu | 认股簿 | rèn gǔ bù |
82 | Sổ nhập hàng | 进货簿 | jìn huò bù |
83 | Sổ nhật kí | 日记簿 | rìjì bù |
84 | Sổ nhật kí kế toán | 流水帐 | liú shuǐ zhàng |
85 | Sổ nhật kí tiền mặt | 现金日记簿 | xiàn jīn rìjì bù |
86 | Sổ sách kế toán hàng hóa | 商品帐 | shāng pǐn zhàng |
87 | Sổ thu chi tiền mặt | 现金帐 | xiàn jīn zhàng |
88 | Tài khoản cá nhân | 人名帐 | rén míng zhàng |
89 | Tài khoản của khách hàng | 客户帐 | kèhù zhàng |
90 | Tài khoản doanh nghiệp | 营业帐户 | yíngyè zhànghù |
91 | Tài khoản đáng ngờ | 坏帐 | huài zhàng |
92 | Tài khoản đáng tin cậy | 可靠帐 | kěkào zhàng |
93 | Tài khoản ghi tạm | 暂计帐 | zhàn jì zhàng |
94 | Tài khoản giá thành | 成本帐户 | chéng běn zhànghù |
95 | Tài khoản hoán chuyển | 转换帐 | zhuǎn huàn zhàng |
96 | Tài khoản hỗn hợp | 混合帐户 | hùnhé zhànghù |
97 | Tài khoản phụ | 辅助帐 | fǔ zhù zhàng |
98 | Tài khoản tạm ghi | 暂计帐户 | zhàn jì zhànghù |
99 | Tài khoản vãng lai | 往来帐户 | wǎnglái zhànghù |
100 | Tập ngân phiếu | 支票簿 | zhī piào bù |
101 | Tên tài khoản | 帐户名称 | zhànghù míngchēng |
102 | Vào tài khoản | 登帐 | dēng zhàng |
Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Dưới đây là một đoạn hội thoại ngắn để giúp các bạn hình dung rõ nét hơn về cách sử dụng các thuật ngữ mà chúng tôi cung cấp.
A:会计员需要做什么?– Kế toán viên cần phải làm những gì?
B:会计员是要负责做报表和交接财务消息的人– Kế toán viên là người chịu trách nhiệm trong các báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.
A: 我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表?Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì?
B: 特别多。有日报,旬报,月报,年报, 还有工资表,决算表,财务报表等等。 数不起啊!–
A:这么多!那有没有更具体的会计工作啊?– Có vị trí kế toán nào cụ thể không?
B:平时会有会计主任, 会计员和助理会计– Có bốn vị trí chính là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán của chính phủ, và kiểm toán nội bộ.
A: 听起来好像有点复杂, 但是我很感兴趣!Nghe có vẻ hơi phức tạp nhỉ, nhưng mà tôi rất thích!
B: 我们的公司在缺了一个助理会计的职务。你如果想做就立马应聘吧!_ Công ty tôi đang thiếu trợ lí kế toán, nếu cậu muốn làm thì mau ứng tuyển đi!
Người ta thường nói nghề kế toán là một nghề vất vả. Nhưng nếu muốn phát triển bản thân trong lĩnh vực kế toán- tài chính, đặc biệt là tại các công ty đa quốc gia thì đừng ngại ngần tìm hiểu và nhận biết thêm nhiều thuật ngữ tiếng trung về chuyên ngành này.
Từ vựng ngành Kế toán cung cấp cho người học các thuật ngữ tiếng Trung Quốc cơ bản, để phục vụ trong công việc hay học tập, giúp quá trình giao tiếp hiệu quả hơn. Còn rất nhiều các chủ để từ vựng tiếng Trung khác, THANHMAIHSK sẽ liên tục cập nhật để giúp người học thuận tiện hơn trong việc tra cứu và tham khảo.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung chủ để Công xưởng
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề các môn học
- Từ vựng về thuật ngữ chấm công trong công ty
Đến với tiếng trung THANHMAIHSK để học tiếng Trung một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất!
Từ khóa » Chứng Chỉ Kế Toán Trưởng Tiếng Trung Là Gì
-
Kế Toán Trưởng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Cơ Bản
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành: KẾ TOÁN
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán (phần 1)
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán
-
Khám Phá Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Chủ đề Kế Toán (phần 1)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Kế Toán"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Kế Toán
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng Nhất
-
[Tổng Hợp] 400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán, Kiểm Toán
-
Công Việc Của Một Kế Toán Tiếng Trung
-
Kế Toán Tiếng Trung Là Gì