[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán Bạn đang học hay làm trong lĩnh vực kế toán thì chắc chắn sẽ cần dùng đến những từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán này. Hãy lưu lại để trau dồi vốn từ cùng Tiếng Trung SOFL nhé!

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

会计/会计学

Kuàijì/ kuàijìxué

Kế toán

会计主任

Kuàijì zhǔrèn

Kế toán trưởng

审计

Shěnjì

Kiểm toán

主计主任

Zhǔ jì zhǔrèn

Kiểm toán trưởng

会计期间

Kuàijì qíjiān

Kỳ kế toán

结账

Jié zhàng

Kế toán sổ sách

财务结算

Cáiwù jiésuàn

Kế toán tài vụ

累计折旧

Lěijìzhéjiù

Khấu hao lũy kế

执业会计师

Zhíyèkuàijìshī

Kế Toán công chứng

企业会计

Qǐyè kuàijì

Kế toán doanh nghiệp

成本会计

Chéngběnkuàijì

Kế toán giá thành

银行会计

Yínháng kuàijì

Kế toán ngân hàng

会计年度

Kuàijì niándù

Năm tài chính

会计程序

Kuàijì chéngxù

Thủ tục kế toán

簿计员

Bùjìyuán

Người giữ sổ sách

会计员

Kuàijì yuán

Nhân viên kế toán

资产负债表

Zīchǎnfùzhàibiǎo

Bảng cân đối kế toán

损益表

sǔnyì biǎo

Bảng kê khai tăng giảm

资产负债表

zīchǎn fù zhài biǎo

Bảng ghi nợ vốn

成本计算表

chéng běn jìsuàn biǎo

Bảng kế toán giá thành

工资汇总表

gōng zī huì zǒng biǎo

Bảng tổng hợp tiền lương

财务报表

cáiwù bào biǎo

Bảng khai báo tài vụ

收支对照表

shōu zhī duì zhào biǎo

Bảng đối chiếu thu chi

报表

Bàobiǎo

Báo cáo

年报

nián bào

Báo cáo năm

月报

yuè bào

Báo cáo tháng

旬报

xún bào

Báo cáo tuần

日报

rì bào

Báo cáo ngày

工作日报

gōng zuò rìbào

Báo cáo công việc theo ngày

附表

fù biǎo

Bảng phụ lục

工资单

gōng zī dān

Bảng lương

金融交易

Jīnróngjiāoyì

Giao dịch tài chính

财务拨款

Cáiwù bōkuǎn

Cấp phát tài chính

支出、开支

Zhīchū, kāizhī

Chi phí

办公费

Bàngōngfèi

Chi phí hành chính

查账费用

Cházhàng fèiyòng

Chi phí kiểm toán

利息费用

lìxí fèiyòng

Chi phí lợi tức

利息支出

Lìxí zhīchū

Chi phí lãi vay

会计规程

Kuàijì guīchéng

Quy trình kế toán

帐户名称

zhànghù míngchēng

Tên tài khoản

流动资产

Liúdòng zīchǎn

Tài khoản ngắn hạn

成本帐户

chéng běn zhànghù

Tài khoản giá thành

营业帐户

yíngyè zhànghù

Tài khoản DN

簿记

bù jì

Ghi chép sổ sách

主帐簿

zhǔ zhàng bù

Sổ cái

转帐簿

zhuǎn zhàng bù

Các sổ phụ

`进货分类帐

jìnhuò fēnlèi zhàng

Sổ cái nhập hàng

细分类帐

fēnlèi zhàng

Sổ cái chi tiết

成本分类帐

chéng běn fēnlèi zhàng

Sổ cái giá thành

原料分类帐

yuán liào fēnlèi zhàng

Sổ cái nguyên vật liệu

财产分类帐

cái chǎn fēnlèi zhàng

Sổ cái tài sản

进货簿

jìn huò bù

Sổ nhập hàng

备查簿

bèi chá bù

Sổ kế toán ghi nhớ

日记簿

rìjì bù

Sổ nhật kí

原始帐簿

yuán shǐ zhàng bù

Sổ gốc

现金日记簿

xiànjīn rìjì bù

Sổ nhật ký tiền mặt

票据登记簿

piàojù dēngjì bù

Sổ đăng ký chứng từ

股票登记簿

gǔpiào dēngjì bù

Sổ đăng ký cổ phiếu

收入

shōu rù

Thu nhập

岁入

suì rù

Thu nhập năm

销货收入

xiāo huò shōu rù

Thu nhập bán hàng

额外收入

éwài shōu rù

Thu nhập ngoại ngạch

非常收入

fēi cháng shōu rù

Thu nhập bất thường

佣金收入

yōng jīn shōu rù

Thu nhập hoa hồng

利息收入

lìxí shōurù

Thu nhập từ lãi vay

利息收益

lìxí shōu yì

Thu nhập từ lãi ròng

地产收益

dì chǎn shōu yì

Thu nhập từ bất động sản

资本收益

zīběn shōu yì

Thu nhập từ vốn

非税收收入

fēi shuì shōu shōurù

TN không phải nộp thuế

利润

lì rùn

Lợi nhuận

纯利

chún lì

Lãi ròng

利息

lì xí

Lãi

毛利

máo lì

Lãi gộp

损益

sǔn yì

Lỗ, lãi

净值

jìng zhí

Giá trị còn lại

zhī

Các khoản chi

拨支

bō zhī

Chuyển khoản

岁出

suì chū

Chi tiêu hàng năm

扣借支

kòu jiè zhī

Khấu tạm chi lương

借支

jiè zhī

Tạm ứng lương

支付命令

zhī fù mìng lìng

Lệnh chi

预付

yù fù

Dự chi

预算法

yù suàn fǎ

Chuẩn bị dự toán

国家预算

guó jiā yù suàn

Dự toán nhà nước

编预算科目

biān yù suàn kēmù

Khoản mục dự toán

超出预算

chāo chū yù suàn

Dự toán vượt mức

超出预算

chāo chū yù suàn

Dự toán tạm thời

追减预算

zhuī jiǎn yù suàn

Giảm bớt dự toán

追加预算

zhuī jiā yù suàn

Tăng thêm dự toán

追加减预算

zhuī jiā jiǎn yù suàn

Tăng và giảm dự toán

债务

zhài wù

Món nợ

债权

zhài quán

Chủ nợ

折耗

shé hào

Chiết khấu

前期损益

qiánqí sǔnyì

Lỗ lãi kỳ trước

本期损益

běn qí sǔnyì

Lỗ lãi kỳ sau

无息债务

wú xí zhài wù

Nợ không lãi

到期负债

dào qí fù zhài

Nợ đến kỳ trả

流动负债

liú dòng fù zhài

Nợ lưu động

递延负债

dì yán fù zhài

Nợ kéo dài

盘损

pán sǔn

Xác định tổn thất

负债

ù zhài

Dư nợ

破产

pò chǎn

Phá sản

不符

bù fú

Không phù hợp

错帐

cuò zhàng

Sai sót sổ sách

计算错误

jìsuàn cuò wù

Sai sót tính toán

入错科目

rù cuò kēmù

Vào sai khoản mục

数字颠倒

shùzì diān dǎo

Sai số

冲销错误

chōng xiāo cuò wù

Sửa chữa sai sót

Hy vọng với bài viết này, vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán của bạn sẽ được cải thiện. Trung tâm tiếng trung SOFL chúc các bạn thành công!

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Chứng Chỉ Kế Toán Trưởng Tiếng Trung Là Gì