Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Kế Toán
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ/
- TIN TỨC/
- Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Kế Toán
Để giỏi và thành công hơn trong sự nghiệp lĩnh vực kế toán, biết và sử dụng giỏi tiếng Trung là điều vô cùng hữu ích. Hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Phước Quang sẽ cập nhật vốn từ vựng tiếng Trung trong ngành kế toán để giúp bạn có thể tự học và nâng cao trình độ hiểu biết của bản thân nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀNH KẾ TOÁN‼️
-
Biểu đồ thống kê bảng thống kê / 统计图表 / tǒngjì túbiǎo
-
Báo cáo ngày / 日报 / rìbào
-
Báo cáo năm / 年报 / niánbào
-
Báo cáo tháng / 月报 / yuè bào
-
Báo cầo 10 ngày / 旬报 / xún bào
-
Bình luận của kiểm toán viên / 查账人意见 / cházhàng rén yìjiàn
-
Bản dự thảo dự toán / 预算草案 / yùsuàn cǎo àn
-
Bảng báo cáo lồ lãi / 损益表 / sǔnyì biǎo
-
Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày / 工作日表 / gōngzuò rì biǎo
-
Bảng báo cáo tài chính / 财务报表 / cáiwù bàobiǎo
-
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất / 合并决算表 / hébìng juésuàn biǎo
-
Bảng cân đối kế toán / 资产负债表 / zīchǎn fùzhài biǎo
-
Bảng cân đối thử / 试算表 / shì suàn biǎo
-
Bảng kèm theo / 附表 / fù biǎo
-
Bảng kê giá thành / 成本计算表 / chéngběn jìsuàn biǎo
-
Bảng kê nguyên vật liệu phiếu vật tư / 用料单 / yòng liào dān
-
Bảng kê quỹ bảng báo cáo tiền mặt / 库存表 / kùcún biǎo
-
Bảng kê tài khoản ngân hàng / 银行结单 / yínháng jié dān
-
Bảng lương / 工资单 工资表 / gōngzī dān gōngzī biǎo
-
Bảng phân tích tiền lương / 工资分析表 / gōngzī fēnxī biǎo
-
Bảng quyết toán / 决算表 / juésuàn biǎo
-
Bảng so sánh / 比较表 / bǐjiào biǎo
-
Bảng tổng hợp thu chi / 汇总表 / huìzǒng biǎo
-
Bảng tổng hợp tiền lương / 工资汇总表 / gōngzī huìzǒng biǎo
-
Bảng đối chiếu nợ / 对账单 / duì zhàngdān
-
Bảng đối chiếu thu chi / 收支对照表 / shōu zhī duìzhào biǎo
-
Bậc lương / 工资等级 / gōngzī děngjí
-
Bằng chứng kế toán / 查账证据 / cházhàng zhèngjù
-
Chi / 支 / zhī
-
Chi phí ban đầu chi phí sơ bộ / 起动费 / qǐdòng fèi
-
Chi phí chế tạo / 制造费用 / zhìzào fèiyòng
-
Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy / 工厂维持费 / gōngchǎng wéichí fèi
-
Chi phí hành chính chi phí văn phòng / 办公费 / bàngōngfèi
-
Chi phí kiểm toán / 查账费用 / cházhàng fèiyòng
-
Chi phí lợi tức / 利息费用 / lìxí fèiyòng
-
Chi phí nghiệp vụ / 业务费用 / yèwù fèiyòng
-
Chi phí nhà nước / 公费 / gōng fèi
-
Chi phí nhân sự / 人事费用 / rénshì fèiyòng
-
Chi phí phân bổ / 摊派费用 / tānpài fèiyòng
-
Chi phí quản lý / 管理费用 / guǎnlǐ fèiyòng
-
Chi phí quản lý vật liệu / 材料管理费 / cáiliào guǎnlǐ fèi
-
Chi phí quảng cáo / 广告费 / guǎnggào fèi
-
Chi phí thường xuyên / 经常费 / jīngcháng fèi
-
Chi phí tạm thời / 临时费 / línshí fèi
-
Chi phí tổ chức chi phí thành lập doanh nghiệp / 开办费 / kāibàn fèi
-
Chi phí vận chuyển / 运输费 / yùnshū fèi
-
Chi phí xúc tiến thương mại / 推广费用 / tuīguǎng fèiyòng
-
Chi tiêu hàng năm / 岁出 / suì chū
-
Chi tiêu ngoài định mức / 额外支出 / éwài zhīchū
-
Chi trội / 浮支 / fú zhī
-
Chuyển khoản / 转账 / zhuǎnzhàng
-
Chủ nhiệm kiểm toán / 审计主任 / shěnjì zhǔrèn
-
Chứng từ giả / 伪造单据 / wèizào dānjù
-
Công tác phí hàng ngày / 每日出差费 / měi rì chūchāi fèi
-
Cấp / 直支 / zhí zhī
-
Cấp phát tài chính / 财务拨款 / cáiwù bōkuǎn
-
Doanh lợi / 资本收益 / zīběn shōuyì
-
Doanh thu / 营业收入 / yíngyè shōurù
-
Dư nợ gốc / 旧欠账 / jiù qiàn zhàng
-
Dấu vết tẩy xóa / 涂改痕迹 / túgǎi hénjī
-
Dự chi / 预付 / yùfù
-
Dự toán nhà nước / 国家预算 / guójiā yùsuàn
-
Dự toán thu nhập hàng năm / 岁入预算数 / suìrù yùsuàn shù
-
Dự toán tăng giảm / 追加减预算 / zhuījiā jiǎn yùsuàn
-
Dự toán tăng thêm / 追加预算 / zhuījiā yùsuàn
-
Dự toán tạm thời / 临时预算 / línshí yùsuàn
-
Dự trữ pháp định / 法定公积 / fǎdìng gōng jī
-
Dự trữ đặc biệt / 特别公积 / tèbié gōng jī
-
Ghi chép sổ sách kể toán / 簿记 / bùjì
-
Ghi khoản thiếu chịu của người nào đó vào sổ / 记某人账 / jì mǒu rén zhàng
-
Ghi một món nợ / 记一笔账 / jì yī bǐ zhàng
-
Ghi sót / 漏记 / lòu jì
-
Giá gốc giá vốn / 原始成本 / yuánshǐ chéngběn
-
Giá thành bình quân / 平均成本 / píngjūn chéngběn
-
Giá thành bộ phận / 分部成本 / fēn bù chéngběn
-
Giá thành chủ yếu / 主要成本 / zhǔyào chéngběn
-
Giá thành công đoạn sản xuất / 分步成本 / fēn bù chéngběn
-
Giá thành dự tính / 预计成本 / yùjì chéngběn
-
Giá thành gián tiếp / 间接成本 / jiànjiē chéngběn
-
Giá thành lắp ráp / 装配成本 / zhuāngpèi chéngběn
-
Giá thành nguyên liệu / 原料成本 / yuánliào chéngběn
-
Giá thành thay thế / 装置成本 / zhuāngzhì chéngběn
-
Giá thành theo lô / 分批成本 / fēn pī chéngběn
-
Giá thành thực tế / 实际成本 / shí jì chéngběn
-
Giá thành trực tiếp / 直接成本 / zhíjiē chéngběn
-
Giá thành đơn vị / 单位成本 / dānwèi chéngběn
-
Giá trị tịnh giá trị ròng / 净值 / jìngzhí
-
Giảm dự toán / 追减预算 / zhuī jiǎn yùsuàn
-
Giấy chứng nhận kiểm toán / 查账证明书 / cházhàng zhèngmíng shū
-
Hao hụt / 折耗 / shéhào
-
Hoa hồng thu nợ / 收账佣金 / shōu zhàng yōngjīn
-
Hàng chục / 十位 / shí wèi
-
Hàng ngàn / 千位 / qiān wèi
-
Hàng trăm / 百位 / bǎi wèi
-
Hàng đơn vị / 个位 / gè wèi
-
Hãm tăng lương / 工资冻结 / gōngzī dòngjié
-
Hóa đơn ba liên / 三联单 / sānlián dān
-
Hạ thấp mức lương / 减低工资 / jiǎndī gōngzī
-
Hệ thập lục phân / 十六进制 / shíliù jìn zhì
-
Hệ thập phân / 十进制 / shíjìnzhì
-
Hội phí / 会费 / huìfèi
-
Khai man báo cáo láo / 虚报 / xūbào
-
Khoản chi đặc biệt / 非常支出 / fēicháng zhīchū
-
Khoản cho vay / 贷款 / dàikuǎn
-
Khoản mục chi tiết / 明细科目 / míngxì kēmù
-
Khoản mục dự toán / 预算科目 / yùsuàn kēmù
-
Khoản mục kế toán / 会计科目 / kuàijì kēmù
-
Khoản nợ thu ngay / 催收账款 / cuīshōu zhàng kuǎn
-
Khoản thu hộ / 代收款 / dài shōu kuǎn
-
Khoản thu kê khai giả / 伪应收款 / wèi yīng shōu kuǎn
-
Khoản trù bị / 筹备款 / chóubèi kuǎn
-
Khoản tạm thu / 暂收款 / zhàn shōu kuǎn
-
Khoản vay tuần hoàn / 循环贷款 / xúnhuán dàikuǎn
-
Không phù hợp / 不符 / bùfú
-
Kinh phí cố định hàng năm / 岁定经费 / suì dìng jīngfèi
-
Kinh phí lâu dài quỹ ngân khố / 恒久经费 / héngjiǔ jīngfèi
-
Kinh phí được cấp cấp kinh phí / 拨款 / bōkuǎn
-
Kinh phí ứng trước / 预领经费 / yù lǐng jīngfèi
-
Kiểm toán / 审计 / shěnjì
-
Kiểm toán cuối kỳ / 期末审计 / qímò shěnjì
-
Kiểm toán hàng năm / 常年审计 / chángnián shěnjì
-
Kiểm toán trưởng / 审计长 / shěnjì zhǎng
-
Kiểm toán viên / 审计员 / shěnjì yuán
-
Kiểm toán đặc biệt / 特别审计 / tèbié shěnjì
-
Kiểm toán định kỳ / 定期审计 / dìngqí shěnjì
-
Kiểm tra lại / 复核 / fùhé
-
Kiểm tra ngược / 逆查 / nì chá
-
Kiểm tra ngẫu nhiên kiểm tra tùy chọn / 抽查 / chōuchá
-
Kiểm tra nội bộ / 内部核查 / nèibù héchá
-
Kiểm tra toàn bộ / 全部审查 / quánbù shěnchá
-
Kiểm tra tỉ mỉ / 精查 / jīng chá
-
Kiểm tra xuôi / 顺查 / shùn chá
-
Kiểm tra đối chiếu chéo / 相互核对 / xiānghù héduì
-
Kiểm tra đột xuất / 突击检查 / tújí jiǎnchá
-
Kê khai sai / 误列 / wù liè
-
Ký hiệu khoản mục / 科目符号 / kēmù fúhào
-
Kế toán công nghiệp / 工业会计 / gōngyè kuàijì
-
Kế toán giá thành / 成本会计 / chéngběn kuàijì
-
Kế toán kép / 复式簿记 / fùshì bù jì
-
Kế toán nhà máy / 工厂会计 / gōngchǎng kuàijì
-
Kế toán sản xuất / 制造会计 / zhìzào kuàijì
-
Kế toán trưởng / 会计主任 / kuàijì zhǔrèn
-
Kế toán đơn / 单式簿记 / dān shì bùjì
-
Kết toán sổ sách / 结账 / jiézhàng
-
Kết toán tài vụ / 财务结算 / cáiwù jiésuàn
-
Kỳ kế toán / 会计期间 / kuàijì qíjiān
-
Luật dự toán / 预算法 / yùsuàn fǎ
-
Làm tròn số / 四舍五入 / sìshěwǔrù
-
Lãi gộp tổng lợi nhuận / 毛利 / máolì
-
Lãi lỗ / 损益 / sǔnyì
-
Lãi lỗ kỳ trước / 前期损益 / qiánqí sǔnyì
-
Lãi lỗ trong kỳ / 本期损益 / běn qí sǔnyì
-
Lãi lợi tức / 利息 / lìxí
-
Lãi ròng / 纯利 / chúnlì
-
Lãng phí / 浪费 / làngfèi
-
Lương căn bản / 底薪 / dǐxīn
-
Lương hưu / 退休金 / tuìxiū jīn
-
Lương kiêm nhiệm / 兼薪 / jiān xīn
-
Lương thưởng / 红利工资 / hónglì gōngzī
-
Lương đúp / 双薪 / shuāngxīn
-
Lập sổ giả / 做假账 / zuò jiǎ zhàng
-
Lệnh chi / 支付命令 / zhīfù mìnglìng
-
Lỗ gộp / 毛损 / máo sǔn
-
Lỗ vốn / 蚀本 / shíběn
-
Lỗ vốn hàng tồn kho / 盘损 / pán sǔn
-
Lợi nhuận / 利润 / lìrùn
-
Lợi nhuận hàng lưu kho / 盘盈 / pán yíng
-
Lợi nhuận không có thật được kê thêm lên / 虚抬利益 / xū tái lìyì
-
Mã số hoạt động / 活动编号 / huódòng biānhào
-
Món nợ / 债务 / zhàiwù
-
Mắc nợ / 负债 / fùzhài
-
Một món nợ / 一笔账 / yī bǐ zhàng
-
Mở tiểu khoản / 列单 / liè dān
-
Mức chi tiêu / 支出额 / zhīchū é
-
Ngày kiểm tra sổ sách ngày kiểm toán / 查账日期 / cházhàng rìqí
-
Ngân sách / 编预算 / biān yùsuàn
-
Người ghi chép sổ sách / 记账员 / jì zhàng yuán
-
Người lập báo cáo / 簿计员 / bùjì yuán
-
Nhân viên kế toán / 会计员 / kuàijì yuán
-
Nhân viên văn thư lưu trữ / 档案管理员 / dǎng àn guǎnlǐ yuán
-
Nhầm lẫn khoản mục nhập nhầm mục kế toán / 入错科目 / rù cuò kēmù
-
Nhầm lẫn tài khoản / 错账 / cuò zhàng
-
Nâng cao mức lương / 提高工资 / tígāo gōngzī
-
Năm kế toán / 会计年度 / kuàijì niándù
-
Nợ khó đòi / 倒账 / dǎo zhàng
-
Nợ không lãi / 无息债务 / wú xí zhàiwù
-
Nợ lưu động / 流动负债 / liúdòng fùzhài
-
Nợ phải thu / 应收账款 / yīng shōu zhàng kuǎn
-
Nợ phải trả khoản phải trả / 应付账款 / yìngfù zhàng kuǎn
-
Nợ sang sổ số dư nợ tiếp theo / 结欠清单 / jiéqiàn qīngdān
-
Nợ trả chậm / 递延负债 / dì yán fùzhài
-
Nợ đáo hạn / 到期负债 / dào qí fùzhài
-
Nửa lương / 半薪 / bàn xīn
-
Phiếu giải ngân tiền mặt / 解款单 / jiě kuǎn dān
-
Phiếu nhận vật liệu / 领料单 / lǐng liào dān
-
Phiếu nộp tiền / 缴款通知单 / jiǎo kuǎn tōngzhī dān
-
Phân bổ lỗ lãi / 盈亏拨补 / yíngkuī bō bǔ
-
Phí duy tu bảo dưỡng / 维持费 / wéichí fèi
-
Phí giao tế / 交际费 / jiāojì fèi
-
Phí gửi giữ / 寄存费 / jìcún fèi
-
Phí sinh hoạt / 生活费 / shēnghuófèi
-
Phí thủ tục / 手续费 / shǒuxù fèi
-
Phí trả hàng / 退货费用 / tuìhuò fèiyòng
-
Phí tăng ca / 加班费 / jiābān fèi
-
Phí tổn tiếp thị / 运销成本 / yùnxiāo chéngběn
-
Phí tổn tách khoản giá thành chia ra / 分摊成本 / fēntān chéngběn
-
Phí tổn tái gia công / 再加工成本 / zài jiāgōng chéngběn
-
Phí tổn tái phân phối / 再分配成本 / zài fēnpèi chéngběn
-
Phí điện nước / 水电费 / shuǐ diànfèi
-
Phí đóng gói / 包装费 / bāozhuāng fèi
-
Phúc lợi / 福利 / fúlì
-
Phúc lợi của công nhân viên / 员工福利 / yuángōng fúlì
-
Phụ cấp công tác công tác phí / 出差补贴 / chūchāi bǔtiē
-
Phụ cấp xe cộ phụ cấp đi lại / 车马费 / chēmǎfèi
-
Phụ cấp ăn uống / 伙食补贴 / huǒshí bǔtiē
-
Phụ phí / 附加费用 / fùjiā fèiyòng
-
Phụ phí chi phí phụ / 杂费 / záfèi
-
Phụ trách kế toán / 主管会计 / zhǔguǎn kuàijì
-
Quy định về kế toán / 会计规程 / kuàijì guīchéng
-
Quy chế kế toán thống kê / 主计法规 / zhǔ jì fǎguī
-
Quy trình kiểm toán thủ tục kiểm toán / 查账程序 / cházhàng chéngxù
-
Quy trình kế toán / 会计程序 / kuàijì chéngxù
-
Quyền đòi nợ / 债权 / zhàiquán
-
Quỹ đặc biệt / 特种基金 / tèzhǒng jījīn
-
Sai sót ghi chép / 记录错误 / jìlù cuòwù
-
Sai sót kỹ thuật / 技术错误 / jìshù cuòwù
-
Sai sót tính toán / 计算错误 / jìsuàn cuòwù
-
Số dư / 余额 / yú é
-
Số dư kỳ trước / 上期结余 / shàngqí jiéyú
-
Số hiệu tài khoản / 科目编号 科目代号 / kēmù biānhào kēmù dàihào
-
Số hóa đơn / 票据簿 / piàojù bù
-
Số không / 无数字 / wú shùzì
-
Số lẻ số thập phân / 小数 / xiǎoshù
-
Số nguyên số tròn / 整数 / zhěngshù
-
Số thu nhập phân phối hàng năm / 岁入分配数 / suìrù fēnpèi shù
-
Số thâm hụt / 赤子 / chìzǐ
-
Sổ bán hàng ký gửi / 寄销簿 / jì xiāo bù
-
Sổ chứng từ / 传票编号 / chuánpiào biānhào
-
Sổ cái / 主帐簿 总帐 / zhǔ zhàng bù zǒng zhàng
-
Sổ cái chi phí sán xuất / 制造费用帐 / zhìzào fèiyòng zhàng
-
Sổ cái chi tiết / 明细分类帐 / míngxì fēnlèi zhàng
-
Sổ cái cổ đông / 股东帐 / gǔdōng zhàng
-
Sổ cái mua hàng / 进货分类帐 / jìnhuò fēnlèi zhàng
-
Sổ cái nguyên liệu / 原料分类帐 / yuánliào fēnlèi zhàng
-
Sổ cái sổ cái tống hợp / 总分类帐 / zǒng fēnlèi zhàng
-
Sổ cái tài sản / 财产分类帐 / cáichǎn fēnlèi zhàng
-
Sổ gốc / 原始帐簿 / yuánshǐ zhàng bù
-
Sổ kho sổ hàng tồn kho / 存货簿 / cúnhuò bù
-
Sổ kế toán ghi nhớ / 备查簿 / bèichá bù
-
Sổ kế toán tờ rời / 活页簿 / huóyè bù
-
Sổ mua hàng / 购买簿 / gòumǎi bù
-
Sổ nhận mua cổ phiếu / 认股簿 / rèn gǔ bù
-
Sổ nhập hàng / 进货簿 / jìnhuò bù
-
Sổ nhật ký / 日记簿 / rìjì bù
-
Sổ nhật ký kế toán / 流水帐 / liúshuǐ zhàng
-
Sổ nhật ký tiền mặt / 现金日记簿 / xiànjīn rìjì bù
-
Sổ phụ / 转帐簿 / zhuǎnzhàng bù
-
Sổ trả lại hàng mua / 购货退出簿 / gòu huò tuìchū bù
-
Sổ đen / 假帐 / jiǎ zhàng
-
Sổ đăng ký / 登记簿 / dēngjì bù
-
Sổ đăng ký chứng từ / 票据登记簿 / piàojù dēngjì bù
-
Sổ đăng ký cổ phiếu / 股票登记簿 / gǔpiào dēngjì bù
-
Sự ghi chép sai sự thực / 失实记录 / shīshíjìlù
-
Thanh tra kiểm tra triệt để / 清查 / qīngchá
-
Thu nhập / 收益 收入 / shōuyì shōurù
-
Thu nhập lợi tức / 利息收益 利息收入 / lìxí shōuyì lìxí shōurù
*Bạn đã biết học tiếng Trung ở đâu chất lượng chưa? Trung tâm ngoại ngữ Phước Quang tại quận Bình Tân được biết đến là trung tâm chuyên dạy tiếng Hoa với các khóa học từ căn bản đến nâng cao, với mức học phí chỉ 800.000đ/tháng.
>>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung giao tiếp
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG
❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️
Địa chỉ: 37 Đường 24A, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)
Email: tuequang1984@gmail.com
Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn
Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân
Chia sẻ:
(*) Xem thêm- Phân Biệt Cách Dùng 还是 Và 或者 (háishì và huòzhě)
- Vì Sao Nên Học Tiếng Hoa Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang Quận Bình Tân
- Những Ưu Điểm Về Lớp Tiếng Hoa Bình Tân
Xem thêm
- Đánh giá của bạn
- Gửi
- Gửi Đóng
Từ khóa » Chứng Chỉ Kế Toán Trưởng Tiếng Trung Là Gì
-
Kế Toán Trưởng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Cơ Bản
-
Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành: KẾ TOÁN
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán (phần 1)
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán
-
Khám Phá Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Chủ đề Kế Toán (phần 1)
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Kế Toán"
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng Nhất
-
[Tổng Hợp] 400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán, Kiểm Toán
-
Công Việc Của Một Kế Toán Tiếng Trung
-
Kế Toán Tiếng Trung Là Gì