Kế Toán Tiếng Trung Là Gì

Kế toán tiếng Trung là 会计 /kuàij/. Kế toán có thể được chia thành nhiều lĩnh vực bao gồm kế toán tài chính, kế toán quản trị, kiểm toán bên ngoài, kế toán thuế. Hiện nay, kế toán là một ngành rất phổ biến và được nhiều người ưu chuộng.

Một số từ vựng tiếng Trung về kế toán:

查账 /chá zhàng/: Kiểm toán.

账户 /zhàng hù/: Tài khoản.

结算 /jié suàn/: Kết toán.

工资福利 /gōngzī fúlì/: Lương bổng phúc lợi.

成本 /chéng běn/: Giá thành.

会计 /kuàij/: Kế toán.

款项 /kuǎn xiàng/: Khoản tiền.

数字 /shù zì/: Con số.

成本会计 /chéngběn kuàijì/: Kế toán giá thành.

单位会计 /dānwèi kuàijì/: Văn phòng kế toán.Kế toán tiếng Trung là gì

工厂会计 /gōngchǎng kuàijì/: Kế toán nhà máy.

工业会计 /gōngyè kuàijì/: Kế toán công nghiệp.

制造会计 /zhìzào kuàijì/: Kế toán sản xuất.

会计规程 /kuàijì chéngxù/: Thủ tục kế toán.

会计规程 /kuàijì guīchéng/: Quy trình kế toán.

会计期间 /kuàijì qījiān/: Kì kế toán.

会计主任 /kuàijì zhǔrèn/: Kế toán trưởng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về kế toán:

1. 这个会计不懂专业知识,把账目搞得一塌糊涂.

/Zhège kuàijì bù dǒng zhuānyè zhīshì, bǎ zhàngmù gǎo dé yītāhútú/.

Kế toán này không có kiến ​​thức chuyên môn và làm lộn xộn các tài khoản.

2. 她大学毕业后,应聘到一家外贸公司做会计工作.

/Tā dàxué bìyè hòu, yìngpìn dào yījiā wàimào gōngsī zuò kuàijì gōngzuò/.

Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán ở một công ty ngoại thương.

3. 我是单位里做会计的,工会工作是我的分外之事.

/Wǒ shì dānwèi lǐ zuò kuàijì de, gōnghuì gōngzuò shì wǒ de fèn wài zhī shì/.

Tôi làm kế toán tại đơn vị, công tác công đoàn là chuyên môn của tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – kế toán tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Chứng Chỉ Kế Toán Trưởng Tiếng Trung Là Gì