Crazy: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: crazy
The word 'crazy' can have different meanings depending on the context in which it is used. In a colloquial sense, 'crazy' is often used to describe something as wild, extreme, or unconventional. For example, a person might say that a party was 'crazy' to ...Đọc thêm
Nghĩa: điên
Điện là sự hiện diện và dòng chảy của điện tích. Nó là một dạng năng lượng cung cấp năng lượng cho nhiều thiết bị và dụng cụ khác nhau. Điện có thể được tạo ra từ các nguồn như than đá, khí đốt tự nhiên, các nguồn năng lượng tái tạo như gió, mặt trời và năng ... Đọc thêm
Nghe: crazy
crazy |ˈkreɪzi|Nghe: điên
điên |jiən|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh crazy
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- csTiếng Séc šílený
- esTiếng Tây Ban Nha loco
- hyTiếng Armenia խենթ
- itTiếng Ý pazzo
- jaTiếng Nhật クレイジー
- koTiếng Hàn 미친
- ltTiếng Litva pamišusi
- mgTiếng Malagasy adala
- miTiếng Maori haurangi
- msTiếng Mã Lai gila
- noTiếng Na Uy gal
- urTiếng Urdu پاگل
Cụm từ: crazy
Từ đồng nghĩa: crazy
Từ đồng nghĩa: điên
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt signing- 1feliciate
- 2mastic
- 3arundel
- 4matanga
- 5saxagliptin
Ví dụ sử dụng: crazy | |
---|---|
I'm working like crazy to make sure I have enough time. | Tôi đang làm việc như điên để đảm bảo có đủ thời gian. |
When a new electronic device is released, everyone goes crazy. | Khi một thiết bị điện tử mới được phát hành, mọi người đều phát điên. |
It might sound crazy, but I think I'm still in love with Mary. | Nghe có vẻ điên rồ, nhưng tôi nghĩ tôi vẫn yêu Mary. |
I think you're crazy, and you think I'm crazy. Let's just leave it at that. | Tôi nghĩ bạn điên, và bạn nghĩ tôi điên. Hãy để nó ở đó. |
If I hear one more sentence about tennis, I'll go crazy. | Nếu tôi nghe thêm một câu về quần vợt, tôi sẽ phát điên mất. |
Tom and Mary told John that they thought Alice was crazy. | Tom và Mary nói với John rằng họ nghĩ Alice bị điên. |
I have been uptight, and controlling, but the old, fun-loving, boy-crazy Kaylie wasn't a winner or a team leader, and I guess I just don't know how to be everything. | Tôi đã được tăng cường và kiểm soát, nhưng Kaylie già, đáng yêu, vui vẻ, điên rồ không phải là người chiến thắng hay trưởng nhóm, và tôi đoán tôi chỉ không biết làm thế nào để trở thành tất cả. |
It is crazy, but I'm open-minded. | Thật là điên rồ, nhưng tôi là người cởi mở. |
Yeah, like abandoning this crazy idea. | Yeah, giống như từ bỏ ý tưởng điên rồ này. |
Crazy women are attracted to you. | Phụ nữ điên cuồng bị thu hút bởi bạn. |
You're crazy. I can hardly reel it in. | Bạn điên rồi. Tôi khó có thể cuộn nó vào. |
He gets crazy if he has any input. | ông bị điên nếu anh có bất kỳ đầu vào. |
Sarah didn't really know why they even bothered coming here, except that she'd probably go crazy trapped in the house all day with this unknowable little person. | Sarah thực sự không biết tại sao họ thậm chí còn bận tâm đến đây, ngoại trừ việc cô ấy có thể bị mắc kẹt trong nhà cả ngày với người nhỏ bé không thể biết này. |
She left when she stubbed her toe on Shaznay's mum's crazy paving. | Cô ấy rời đi khi cô ấy đặt ngón chân của mình vào tấm lát điên cuồng của mẹ Shaznay. |
We're all spun out on the crazy car. | Tất cả chúng ta đều chạy trên chiếc xe điên. |
But they were crazy about security. It was just another smokescreen. | Nhưng họ phát cuồng vì bảo mật. Nó chỉ là một màn khói khác. |
I didn't know any man could go on feeling crazy about a woman like I feel about you. | Tôi không biết bất kỳ người đàn ông nào có thể cảm thấy điên về một người phụ nữ như tôi cảm thấy về bạn. |
How could I have been so crazy not to understand I was dying for that? | Làm thế nào tôi có thể điên đến mức không hiểu rằng tôi đã chết vì điều đó? |
Okay, it's going to be crazy empowering to watch Mary confront this guy to his face. | Được rồi, sẽ thật điên rồ khi nhìn Mary đối mặt với anh chàng này. |
Hopefully the motion detectors'll go so crazy security'll shut them off. | Hy vọng rằng các thiết bị phát hiện chuyển động sẽ hoạt động tốt đến mức bảo mật sẽ tắt chúng. |
But not before that sucker tried climbing my pant leg... all crazy mad, getting itself tangled in my hair. | Nhưng không phải trước khi kẻ hút máu đó cố gắng leo lên ống quần của tôi ... tất cả đều điên cuồng, tự quấn lấy tóc tôi. |
I was too busy saving you From your crazy kamikaze mission. | Tôi quá bận để cứu bạn khỏi nhiệm vụ kamikaze điên rồ của bạn. |
In China, however, Crazy Rich Asians was met a tepid reception among viewers despite initial high expectations from Warner Bros. | Tuy nhiên, tại Trung Quốc, Crazy Rich Asians đã được khán giả đón nhận một cách tẻ nhạt mặc dù ban đầu Warner Bros đặt nhiều kỳ vọng vào việc |
After covering up a murder that occurred at The Crazy Horse, Adriana is arrested and pressured by the FBI to wear a wire to avoid being charged as an accomplice. | Sau khi che đậy một vụ giết người xảy ra tại The Crazy Horse, Adriana bị FBI bắt và gây áp lực buộc phải đeo dây để tránh bị buộc tội là đồng phạm. |
In March 2018, a video surfaced showing a dog being abused on the set of the Hao-directed movie Crazy Alien. | Vào tháng 3 năm 2018, một video nổi lên cho thấy một con chó bị ngược đãi trên trường quay bộ phim Crazy Alien do đạo diễn Hao làm đạo diễn. |
Crazy Ex-Girlfriend has received critical acclaim, with critics praising the show's writing, musical numbers and Bloom's performance. | Crazy Ex-Girlfriend đã nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình, với các nhà phê bình khen ngợi phần viết của chương trình, số lượng âm nhạc và màn trình diễn của Bloom. |
In 1994, Scott starred as Polly Baker in Mike Ockrent's Toronto production of George and Ira Gershwin's Crazy For You at the Royal Alexandra Theatre. | Năm 1994, Scott đóng vai chính Polly Baker trong vở kịch Crazy For You của Mike Ockrent tại Toronto của George và Ira Gershwin tại Nhà hát Hoàng gia Alexandra. |
Andy Copping confirmed via Twitter that there would be a Secret Set on the Pepsi Max Stage on the Sunday, performing in the time slot in between Crazy Town and Memphis May Fire. | Andy Copping đã xác nhận qua Twitter rằng sẽ có một Bộ bí mật trên Sân khấu Pepsi Max vào Chủ nhật, biểu diễn trong khoảng thời gian giữa Crazy Town và Memphis May Fire. |
Dan Neil of The Wall Street Journal commented it as “Sluggish, wobbly, weird-looking, with a front-end shake that would mix a good daiquiri, crazy-awful. | Dan Neil của The Wall Street Journal nhận xét nó là “Lật đật, loạng choạng, trông kỳ lạ, với một cái lắc đầu có thể kết hợp một loại daiquiri ngon, thật kinh khủng. |
Credited to Neil Young with Crazy Horse, Everybody Knows This Is Nowhere was released in May 1969. | Được ghi công cho Neil Young với Crazy Horse, Everybody Knows This Is Nowhere được phát hành vào tháng 5 năm 1969. |
Những từ bắt đầu giống như: crazy
- craze - sự cuồng nhiệt
- crazier - điên hơn
- crazyweed - bông điên điển
- crazies - người điên
- crazed - phát điên
- craziest - điên rồ nhất
- crazyman - người điên
- craziness - sự điên rồ
- crazy - điên
- crazyhouse - nhà điên
- crazedly - điên cuồng
- crazytown - thị trấn điên rồ
Những câu hỏi thường gặp: crazy
Bản dịch của từ 'crazy' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'crazy' trong tiếng Việt là điên.
Các từ đồng nghĩa của 'crazy' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'crazy' trong tiếng Anh có thể là: insane, absurd, cuckoo, wacky, nuts, idiotic, mentally ill, bonkers, off, lunatic.
Các từ đồng nghĩa của 'crazy' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'điên' trong tiếng Việt có thể là: điện lực, đèn hồ quang, đèn nến, chân đèn nến, chân nến.
Cách phát âm chính xác từ 'crazy' trong tiếng Anh là gì?Từ 'crazy' được phát âm là ˈkreɪzi. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
Cách phát âm chính xác từ 'crazy' trong tiếng Việt là gì?Từ 'điên' được phát âm là jiən. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'crazy' là gì (định nghĩa)?The word 'crazy' can have different meanings depending on the context in which it is used. In a colloquial sense, 'crazy' is often used to describe something as wild, extreme, or unconventional. For example, a person might say that a party was 'crazy' to convey that it was exciting and fun. 'Crazy' ...
Từ 'crazy' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- I'm working like crazy to make sure I have enough time.
- When a new electronic device is released, everyone goes crazy.
- It might sound crazy, but I think I'm still in love with Mary.
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Crazy
-
CRAZY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Crazy Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ, Tiếng Anh - Glosbe
-
CRAZY In Vietnamese Translation - Tr-ex
-
Crazy | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
CRAZY | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của 'crazy' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Top 14 Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Crazy
-
Crazy Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ, Tiếng Anh - Glosbe - MarvelVietnam
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'crazy' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'điên Rồ' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Crazy Và Insane Khác Nhau Thế Nào? - Dịch Thuật Lightway
-
Crazy Nghĩa Tiếng Việt Là Gì - Thả Rông
-
Nghĩa Của Từ : Crazy | Vietnamese Translation