Crowded: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: crowded
Crowded is an adjective that describes a situation or space that is filled with a large number of people or objects in close proximity. Crowded places are typically characterized by limited physical space, high population density, and a sense of congestion or ...Đọc thêm
Nghĩa: đông đúc
Đông đúc là một tính từ mô tả một tình huống hoặc không gian có rất nhiều người hoặc đồ vật ở gần nhau. Những nơi đông đúc thường được đặc trưng bởi không gian vật lý hạn chế, mật độ dân số cao và cảm giác tắc nghẽn hoặc quá đông đúc. Điều này có thể dẫn ... Đọc thêm
Nghe: crowded
crowded |ˈkraʊdɪd|Nghe: đông đúc
đông đúcCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh crowded
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- coTiếng Corsican affollatu
- esTiếng Tây Ban Nha atestado
- faTiếng Ba Tư شلوغ
- fiTiếng Phần Lan tungosta
- gaTiếng Ailen plódaithe
- hiTiếng Hindi भीड़-भाड़ वाला
- kkTiếng Kazakh толы
- knTiếng Kannada ಕಿಕ್ಕಿರಿದು ತುಂಬಿತ್ತು
- laTiếng Latinh conferti
- mrTiếng Marathi गर्दी
- rwTiếng Rwanda abantu benshi
- ugTiếng Uyghur ئادەم كۆپ
Cụm từ: crowded
Từ đồng nghĩa: crowded
Từ đồng nghĩa: đông đúc
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt factory- 1akimat
- 2thalis
- 3lias
- 4levosalbutamol
- 5lép
Ví dụ sử dụng: crowded | |
---|---|
The remaining scenes in the ceiling, they mirror the crowded chaos of the world around us. | Những cảnh còn lại trên trần nhà, chúng phản ánh sự hỗn loạn đông đúc của thế giới xung quanh chúng ta. |
A stranger spoke to me on the crowded bus. | Một người lạ nói chuyện với tôi trên xe buýt đông đúc. |
The bus is very crowded this morning. | Xe buýt sáng nay rất đông. |
Department stores are always crowded just before Christmas. | Các cửa hàng bách hóa luôn đông đúc ngay trước Giáng sinh. |
The store was so crowded that Tom and Mary lost sight of each other. | Cửa hàng đông đúc đến nỗi Tom và Mary mất dấu nhau. |
Kyoto is most crowded when it is extremely beautiful. | Kyoto đông đúc nhất khi trời cực kỳ đẹp. |
It's the height of rudeness to talk on a mobile phone in a crowded lift. | Đó là đỉnh cao của sự thô lỗ khi nói chuyện điện thoại di động trong thang máy đông đúc. |
The border crossing was crowded with people, many of whom were refugees. | Người vượt biên đông đúc, trong đó có nhiều người tị nạn. |
Despite the terror warnings, I am not the slightest bit afraid of walking through crowded places. | Bất chấp những lời cảnh báo khủng bố, tôi không một chút sợ hãi khi đi qua những nơi đông người. |
The children crowded around, and Cordelia frowned down at Hugh's face. | Bọn trẻ chen chúc xung quanh, và Cordelia cau mày nhìn mặt Hugh. |
The cells were all crowded; so the two friends were chained in a large room where persons charged with trifling offences were commonly kept. | Các phòng giam đều đông đúc; Vì vậy, hai người bạn đã bị xiềng xích trong một căn phòng lớn, nơi những người bị buộc tội phạm tội thường được giữ. |
A captain led them past the crowded horseshoe bar near the front door and up the stairs to the dining room. They ordered. | Một đội trưởng dẫn họ đi qua quán bar móng ngựa đông đúc gần cửa trước và lên cầu thang đến phòng ăn. Họ ra lệnh. |
In the pit, I was - and the house was crowded out - we had to stand two hours beforehand. But nothing else would do for the wife. | Trong hố, tôi đã - và ngôi nhà đã chật cứng - chúng tôi phải đứng trước hai giờ. Nhưng không có gì khác sẽ làm cho vợ. |
He was too much excited to sit still and took her out into the crowded street to walk. | Anh thích thú quá ngồi im rồi dắt cô ra phố đông người đi dạo. |
I live on a crowded city intersection. | Tôi sống trên một ngã tư đông đúc của thành phố. |
She tried to reconcile, but the bad memories crowded out the good, and she ran. | Cô cố gắng hòa giải, nhưng những ký ức tồi tệ tràn ngập những điều tốt đẹp, và cô chạy. |
Young larvae eat their way through the royal jelly in a circular pattern until they become crowded, then they stretch out lengthwise in the cell. | Ấu trùng non ăn sữa ong chúa theo hình tròn cho đến khi chúng trở nên đông đúc, sau đó kéo dài ra theo chiều dọc trong tế bào. |
Tim Finn left Crowded House during the Woodface tour in November 1991, part-way through the UK leg. | Tim Finn rời Crowded House trong chuyến lưu diễn Woodface vào tháng 11 năm 1991, bán phần qua Vương quốc Anh. |
The maximum channel bandwidth defined for FR1 is 100 MHz, due to the scarcity of continuous spectrum in this crowded frequency range. | Băng thông kênh tối đa được xác định cho FR1 là 100 MHz, do sự khan hiếm của phổ liên tục trong dải tần đông đúc này. |
Coelacanths are fairly peaceful when encountering others of their kind, remaining calm even in a crowded cave. | Coelacanth khá ôn hòa khi chạm trán với đồng loại, vẫn bình tĩnh ngay cả trong hang động đông đúc. |
Fires were common in the crowded wood-built city with its open fireplaces, candles, ovens, and stores of combustibles. | Hỏa hoạn thường xảy ra ở thành phố xây dựng bằng gỗ đông đúc với lò sưởi mở, nến, lò nướng và kho chứa chất dễ cháy. |
Crowded House took a break after the Canadian leg of the Temple of Low Men tour. | Crowded House tạm nghỉ sau chuyến du lịch Canada chặng Temple of Low Men. |
For centuries, Paris had taverns which served food at large common tables, but they were notoriously crowded, noisy, not very clean, and served food of dubious quality. | Trong nhiều thế kỷ, Paris có những quán rượu phục vụ đồ ăn tại các bàn lớn chung, nhưng chúng nổi tiếng là đông đúc, ồn ào, không mấy sạch sẽ và phục vụ đồ ăn có chất lượng không rõ ràng. |
As of July 2010, Crowded House had sold 10 million albums. | Tính đến tháng 7 năm 2010, Crowded House đã bán được 10 triệu album. |
Lacy struggled in the 2017 season as part of a crowded backfield. | Lacy gặp khó khăn trong mùa giải 2017 như một phần của một sân sau đông đúc. |
The place was getting crowded with emigrants and relatives coming to see them off, but I still didn't see anything of Dad. | Nơi đây ngày càng đông đúc người di cư và người thân đến đưa tiễn, nhưng tôi vẫn không thấy bố đâu. |
Theft and burglary are common in Cape Verde, especially in crowded environments such as marketplaces, festivals, and celebrations. | Trộm cắp và trộm cắp là phổ biến ở Cape Verde, đặc biệt là trong những môi trường đông đúc như chợ, lễ hội và lễ kỷ niệm. |
The center of Coyoacán is relatively peaceful during the week, but it becomes crowded and festive on weekends and holidays. | Trung tâm của Coyoacán tương đối yên bình trong tuần, nhưng nó trở nên đông đúc và có nhiều lễ hội vào cuối tuần và ngày lễ. |
Both Broad Street and Market Street are a bustle of activity crowded with numerous shops. | Cả Phố Broad và Phố Chợ đều là nơi hoạt động nhộn nhịp với vô số cửa hàng. |
But the growing influence of the Church gradually crowded them out of this advantageous position. | Nhưng ảnh hưởng ngày càng gia tăng của Giáo hội đã dần dần khiến họ thoát ra khỏi vị trí thuận lợi này. |
Những từ bắt đầu giống như: crowded
- crowdy - chen chúc
- crowding - đông đúc
- crower - mỏ quạ
- crowdie - đám đông
- crowning - đăng quang
- crows - con quạ
- crowdpleaser - chiều lòng đám đông
- crowd - đám đông
- Crowthorne - con quạ
- Crowders - đám đông
- crowdsources - nguồn cộng đồng
- crowdoptic - đám đông
Những câu hỏi thường gặp: crowded
Bản dịch của từ 'crowded' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'crowded' trong tiếng Việt là đông đúc.
Các từ đồng nghĩa của 'crowded' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'crowded' trong tiếng Anh có thể là: packed, busy, full, congested, swarming, teeming, jammed, jam packed, crammed, filled.
Các từ đồng nghĩa của 'crowded' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'đông đúc' trong tiếng Việt có thể là: kích động, đa dạng, đông đảo, dồn dập.
Cách phát âm chính xác từ 'crowded' trong tiếng Anh là gì?Từ 'crowded' được phát âm là ˈkraʊdɪd. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'crowded' là gì (định nghĩa)?Crowded is an adjective that describes a situation or space that is filled with a large number of people or objects in close proximity. Crowded places are typically characterized by limited physical space, high population density, and a sense of congestion or overcrowding. This can lead to feelings ...
Từ 'crowded' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- The remaining scenes in the ceiling, they mirror the crowded chaos of the world around us.
- A stranger spoke to me on the crowded bus.
- The bus is very crowded this morning.
Từ khóa » Dịch Từ Crowded Trong Tiếng Anh
-
CROWDED - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Crowded Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Crowded | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
→ Crowded, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
CROWDED Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Crowded - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Crowded - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'crowded' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ : Crowd | Vietnamese Translation
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'crowded' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Tra Từ Crowded - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Crowded đi Với Giới Từ Gì?
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Crowded" | HiNative