Cú Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- hoa cười, ngọc thốt Tiếng Việt là gì?
- gia đinh Tiếng Việt là gì?
- méo Tiếng Việt là gì?
- Tú Đoạn Tiếng Việt là gì?
- Quỳnh Hưng Tiếng Việt là gì?
- tu tỉnh Tiếng Việt là gì?
- Thới An Tiếng Việt là gì?
- xong xuôi Tiếng Việt là gì?
- khao thưởng Tiếng Việt là gì?
- xô Tiếng Việt là gì?
- kính ái Tiếng Việt là gì?
- lúa sớm Tiếng Việt là gì?
- nhà ăn Tiếng Việt là gì?
- Ghềnh Thái Tiếng Việt là gì?
- khí than ướt Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cú trong Tiếng Việt
cú có nghĩa là: - 1 dt. Chim ăn thịt, có mắt lớn ở phía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm, thường bị dân xua đuổi vì họ cho là báo điềm không lành: hôi như cú.. - 2 (F. coup) dt. . . Đòn đánh nhanh, mạnh: cho cú đấm đánh những cú hiểm đá cú phạt. . . Lần xẩy ra nhanh chóng, bất ngờ, gây tác động mạnh: bị lừa một cú đau.. - 3 vt. thgtục Cay cú: cú vì thua học giỏi mà thi trượt nên rất cú.. - 4 dt. Câu: Viết chưa thành câu thành cú câu cú.
Đây là cách dùng cú Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cú là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Câu Cú Là J
-
Từ Điển - Từ Câu Cú Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "câu Cú" - Là Gì? - Vtudien
-
Câu Cú Là Gì, Nghĩa Của Từ Câu Cú | Từ điển Việt
-
'câu Cú' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Câu Cú - Từ điển Việt
-
Câu Cú Nghĩa Là Gì?
-
Câu Cú Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tra Từ: Cú - Từ điển Hán Nôm
-
Cu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cẩu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nói Lái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu đối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu Cú In English - Glosbe Dictionary