Tra Từ: Cú - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
câu nóiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” 詩句 câu thơ, “ngữ cú” 語句 câu nói. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” 因字而生句, 積句而成章 (Chương cú 章句) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài. 2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói. 3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú". 4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô. 5. (Động) Kính, khiêm cung. 6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn. 7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu. 8. (Danh) Cũng như “câu” 勾. 9. (Danh) Họ “Câu”. 10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.Từ điển Thiều Chửu
① Câu. Hết một lời văn gọi là nhất cú 一句 một câu. ② Một âm là câu, nguyên là chữ câu 勾 nghĩa là cong, là móc. ③ Một âm là cấu. Như cấu đương 句當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.Từ điển Trần Văn Chánh
Câu: 造句 Đặt câu; 我講幾句 Tôi xin nói vài câu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại — Chỗ ngừng lại ở lời văn. Tức câu văn — Một âm khác là Câu.Tự hình 5
Dị thể 7
勾絇鈎鉤句𠯶𤖮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
句Không hiện chữ?
Từ ghép 16
cảnh cú 警句 • chương cú 章句 • cú cách 句格 • cú đậu 句讀 • cú đoạn 句斷 • cú pháp 句法 • điệp cú 疉句 • giai cú 佳句 • kiệt cú 傑句 • lệ cú 例句 • liên cú 聯句 • ngữ cú 語句 • ngữ cú 语句 • tầm chương trích cú 尋章摘句 • tuyệt cú 絶句 • từ cú 辭句Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh đình Hà Nam tỉnh thành công quán, Khâm mệnh Đề đốc toàn tỉnh học chính Ngô Phương Bồi dĩ tân khắc bản tập “Vân tiều thi tiên” huệ tống, thuyên kỳ khởi hành dĩ thi đạo tạ - 病停河南省城公館,欽命提督全省學政吳芳培以新刻本集雲樵詩箋惠送,痊期起行以詩道謝 (Trịnh Hoài Đức)• Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý - 遙贈瓊瑰右管理 (Phạm Đình Hổ)• Du Tương Sơn tự kỳ 2 - 遊湘山寺其二 (Phan Huy Thực)• Hoạ Tử Do “Tống xuân” - 和子由送春 (Tô Thức)• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt bát nhật tảo thừa châu nhập Phong Nha Tiên tự động - 壬戌夏五月八日早乘舟入峰衙仙寺洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)• Tiễn Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận án sát sứ - 餞肇豐太守何少齊陞補平順按察使 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)Bình luận 0
Từ khóa » Câu Cú Là J
-
Từ Điển - Từ Câu Cú Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "câu Cú" - Là Gì? - Vtudien
-
Câu Cú Là Gì, Nghĩa Của Từ Câu Cú | Từ điển Việt
-
'câu Cú' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Câu Cú - Từ điển Việt
-
Câu Cú Nghĩa Là Gì?
-
Cú Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Câu Cú Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cẩu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nói Lái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu đối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu Cú In English - Glosbe Dictionary