CỦA LŨ TRẺ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CỦA LŨ TRẺ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Scủa lũ trẻthe kidsđứa trẻkidđứa béconđứa nhỏtrẻ emtrẻ connhócbọn trẻ

Ví dụ về việc sử dụng Của lũ trẻ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là cha của lũ trẻ.This is the kids father.Ảnh của lũ trẻ được bày khắp phòng.Photographs of children's families were displayed around the room.Ấy là cách chơi của lũ trẻ.It's how children play.Nên tôi đã quyếtđịnh chạy trốn vì quyền lợi của lũ trẻ”.I decided to run for the sake of the kids.”.Quentin là em trai bố, chú của lũ trẻ.Quentin was his brother, the children's uncle.Cũng như vậy,“ bài học” đã không đi theoqua các phần khác của cuộc đời của lũ trẻ.Also, the“lesson” did not carry over into other areas of the kids' lives.Cuộc sống hồn nhiên của lũ trẻ trên đảo.Symbolic life of the children on the island.Alfaro gật đầu thỏa mãn trước thái độ của lũ trẻ.Alfaro nodded in satisfaction at those children's attitude.Ngày mong đợi của lũ trẻ đã đến.The days of the expectation of the Child have arrived.Bộng” là thiên đường của lũ trẻ.Apokries” is the paradise of kids.Với đống kinh nghiệm đó, khả năng của lũ trẻ chắc chắn sẽ được cải thiện hơn”.Although it is true that through the experience, the ability of those kids will surely rise.”.Cô cũng mang theo vài tấm hình của lũ trẻ.I took a few pictures of the kids too.Chúng là thần tượng của lũ trẻ, không phải chê bai nhưng nếu nói như thế là tuyệt thì chẳng hay ho tí nào.".They are the idols of kids, this isn't a diss but saying that is awesome isn't cool at all.”.Mọi phòng ngoại trừ Phòng của lũ trẻ.Every room except the kids' rooms was trashed.Mặc dù bạn không cần sự cho phép của lũ trẻ trong chuyện hẹn hò, bạn vẫn cần phải quan tâm đến lợi ích của chúng.Although you do not need your kid's permission for you to date, you still need to look after their welfare.Cô cũng mang theo vài tấm hình của lũ trẻ.We have also attached some photos of the children.Reiss giải thích rằng cô ấy chọn màu da bất thường như vậy là bởi vì đường chân tóc kì quặc của lũ trẻ.Reiss explained that she picked the unusual skintone for the animations because of the kids' bizarre hairlines.Đó là nơi tụ tập của lũ trẻ trong xóm.It was the meeting point of the children of the neighborhood.Khi con có con rồi vàmẹ sẽ là bà ngoại của lũ trẻ.And when you are a grown up and have kids,I will be those kids' grandma.Chúng tôi đi vào nhà, sự huyên thuyên của lũ trẻ bị gián đoạn bởi tiếng cười khúc khích, Daniel và tôi lẻn vào phòng tận hưởng khoảnh khắc riêng tư cùng nhau.When we walked into our apartment, the kids' chatter was punctuated by little giggles, and Daniel and I slipped into our room to enjoy a private moment together.Và, Alfaro vỗ tay trong vui sướng trước phản ứng của lũ trẻ.And then, Alfaro clapped his hands in joy at the reactions of those children.Thực tế, món quà đến từ Canada dành cho các bậc cha mẹ- thử thêm một ít xi rôthích vào đĩa bông cải xanh của lũ trẻ và xem chuyện gì xảy ra- dường như làm cho mọi thứ đều đáng ăn thử.In fact, Canada's gift to parents everywhere--throw some maple syrup on the kid's broccoli and see what happens-- makes just about anything worth trying.Nhưng Wendy thực ra đâu có mơ, những sự kiện đêm sausẽ chứng minh, mà từ đó bắt đầu cuộc phiêu lưu thần kỳ của lũ trẻ.But Wendy had not been dreaming, as the very next night showed,the night on which the extraordinary adventures of these children may be said to have begun.Great Red nói rằng ông ta đang phản chiếu cảm xúc của lũ trẻ ở Underworld tại đây.Great-Red is saying that he is reflecting the feelings of all the children in the Underworld here.Khi các nhân viên y tế đánh giá xem liệu sức khỏe của lũ trẻ có trong tình trạng tốt không, chúng tôi sẽ chăm sóc cho đến khi chúng đủ khỏe để tự mình di chuyển.When the medics have evaluated the kids to see if their health is in good condition, we will care for them until they have enough strength to move by themselves, and then we will evaluate the situation on bringing them out again later.".Tờ nào cũng có những“ bài tường thuật” về bữa tiệc ở công viên Dolores và nhìn chung thì họ làm cho nó nghe như một cuộc chè chén trác táng,say xỉn với rượu bia và chất kích thích của lũ trẻ, những người đã tấn công cảnh sát.They all contained"reporting" on the party in Dolores Park and to a one, they made it sound like a drunken,druggy orgy of kids who would attacked the cops.Chính phủ đã tìm cho cô một căn hộ rất phù hợp ởAberdeen bởi nó rất gần trường học của lũ trẻ, chúng có thể đi bộ chứ không phải đưa đón bằng xe ô tô hàng ngày như trước đây.The government found her a Housing Commission house in Aberdeen,which suited her because it was closer to the kids' school and they could walk instead of having to be driven every day.Người đàn ông không thể tự chủ trong những tình huống đó- người không biết các sử dụng khả năng hài hước, tìnhcảm, hay nghiêm khắc theo cách chịu trách nhiệm để làm chệch hướng bất cứ nỗ lực nào của lũ trẻ nhằm gây thiệt hại cho anh ta- cũng có thể có một số vấn đề.The guy who can't hold his own in those situations- who can't use humor or compassion orsquare his shoulders in a take-charge way to deflect any attempts by the kids to do damage or harm to him- may have some issues, too.Nếu bạn đã từng ngủ quên nướng qua giờ báo thức hayquên bữa trưa của lũ trẻ, bạn biết rằng mình đang bắt đầu ngày mới với vài điều tồi tệ và sẽ làm tâm trạng của bạn đi xuống cũng như tác động đến hiệu quả công việc.If you have ever sleeping through the alarm time orforget the kids lunch, you know that you‘re starting the day with a few bad things and your mood will go down as well as impact the effectiveness of job.Bạn không thể để một người đàn ông mua quần áo đi học, giúp lợp mái nhà, cho đồ ăn vào tủ lạnh và mua xăng ô tô, rồi lại bảo anh ấy không có quyền làm một hình mẫu người cha-nếu không phải là người cha thực thụ- của lũ trẻ.You can't allow a man to buy school clothes, help put a roof over your head, put groceries in the refrigerator and buy gas for the car, and then tell him he doesn't have the right to be a father figure-if not a father- to the kids.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 3712, Thời gian: 0.0213

Từng chữ dịch

củagiới từbyfromcủatính từowncủasof thedanh từfloodhordesngười xác địnhthosethesealltrẻtính từyoungyouthfultrẻdanh từyouthjuniorboy S

Từ đồng nghĩa của Của lũ trẻ

đứa trẻ kid đứa bé con đứa nhỏ trẻ em nhóc bọn trẻ cuacủa cải của họ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh của lũ trẻ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Lũ Trẻ