Từ điển Tiếng Việt - Từ Lũ Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lũ | dt. Bọn, đàn, phe đông người (tiếng gọi khinh): Bè lũ, cả đoàn cả lũ // (R) Nhiều, lâu-lắc, kéo dài và tuôn mạnh: Mưa lũ, nước lũ (tức mưa nguồn). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
lũ | - d. Đàn, bọn đông người : Một lũ tù binh ; Lũ chúng nó.- d. Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to : Mưa lũ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lũ | dt. 1. Toán, tốp tụ tập một cách lâm thời: kéo nhau cả lũ o chim đàn cá lũ. 2. Tập hợp số đông cùng có đặc điểm nào, cùng tham gia một hoạt. động nào: lũ cướp o lũ làng o lũ trẻ chúng tôi. |
lũ | Áo rách: lam lũ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lũ | dt Bọn đông người: Lũ trẻ reo lên vui mừng (NgĐThi). |
lũ | dt Nước nguồn dâng lên và đổ mạnh về xuôi: Chỗ này lũ đổ về to lắm, không sang được (NgTuân); Nước lũ ngập cả cánh đồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lũ | dt. Đàn, bọn: Giết tàn lũ kiến đàn ong (Đ.Chiểu) |
lũ | dt. Nước do mưa nguồn đổ về: Sông đầy nước lũ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
lũ | .- d. Đàn, bọn đông người: Một lũ tù binh; Lũ chúng nó. |
lũ | .- d. Mưa nguồn, làm cho nước dâng lên to: Mưa lũ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
lũ | Đàn, bọn: Kéo đàn, kéo lũ. Văn-liệu: Dưới hoa dậy lũ ác-nhân (K). Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh (Nh-đ-m). Giết tàn lũ kiến, đàn ong (L-V-T). |
lũ | Mưa nguồn: Mưa lũ. Nước lũ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- lũ kiến chòm ong
- lũ lĩ
- lũ loạn
- lũ lụt
- lũ lượt
- lúl
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi trong óc nàng nảy ra một sự so sánh , so sánh cái sức khoẻ của người vợ cả ngày một hao mòn vì già thêm và cái sức cường tráng của llũcon ngày một to nhớn. |
G. Mấy đêm ấy mưa lũ , nước chắc chảy xiết , nên mới réo to như vậy |
Nó mà chết ở đấy thì ê cho cả lũ. |
Loan đáp : Mất dạy là đánh người đàn bà yếu ớt , hèn nhát một lũ... Bà Phán vội quá , đi chân đất vào buồng , nhìn Loan hỏi : Mợ nói gì thế ?... Mày nói gì thế , con kia ? Loan quay mặt vào trong không đáp. |
Chàng có ý tưởng so sánh công việc đặt những viên đất nhỏ và giống nhau của lũ kiến với cuộc sống của Trường và Đính , hai anh chàng , cuộc sống vô vị và ngày nọ tiếp theo ngày kia giống nhau như những viên đất kia. |
Cha nào con ấy , một lũ như nhau cả. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lũ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Lũ Trẻ
-
'lũ Trẻ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Lũ - Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lũ Trẻ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Lũ Trẻ - Vietgle Tra Từ - Cồ Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lũ" - Là Gì?
-
CỦA LŨ TRẺ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Trẻ - Wiktionary Tiếng Việt
-
ái Ngại - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Đến Cuối Chợ đã Thấy Lũ Trẻ đang Quây Quần Chơi Nghịch. Chúng Nó ...
-
Lũ Trẻ đường Ray - Đông A
-
Lắc Lư - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng