Trẻ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Từ nguyên
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Dịch
      • 1.5.3 Trái nghĩa
    • 1.6 Danh từ
      • 1.6.1 Đồng nghĩa
      • 1.6.2 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧tʂɛ˧˩˨tʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩tʂɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 祀: tự, trẻ
  • 穉: tẻ, trĩ, trẻ
  • 󰆪: trẻ
  • 雉: trễ, trĩ, trẻ, rẽ, dẽ, trẩy, trảy, giẽ
  • 𥘷: trể, trẻ, lẻ
  • 󰁛: trẻ
  • 稚: trĩ, trẻ
  • 礼: trễ, lỡi, lạy, lấy, rẻ, rảy, lẩy, trẻ, lẫy, rẽ, trẩy, lễ, lể, lẽ, lẻ, lãi, lởi
  • 󰏟: trẻ

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tre
  • trê
  • trề
  • trệ
  • trễ

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt trung cổ tlẻ.

Tính từ

[sửa]

trẻ

  1. Ở vào thời kì còn ít tuổi đời, đang phát triển mạnh, đang sung sức. Thời trẻ. Thế hệ trẻ. Một người trẻ lâu. Sức còn trẻ.
  2. Còn mới, tồn tại, hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại. Nền công nghiệp trẻ. Những cây bút trẻ. Trẻ tuổi nghề.

Đồng nghĩa

[sửa] ở vào thời kì còn ít tuổi đời
  • ít tuổi
  • trẻ tuổi

Dịch

[sửa] ở vào thời kì còn ít tuổi đời
  • Tiếng Anh: young, immature, junior, juvenile, underdeveloped, undeveloped, youthful
  • Tiếng Hà Lan: jong, jeugdig
  • Tiếng Nga: молодой (molodój), юный (júnyj)
  • Tiếng Nhật: 若い (わかい, wakai)
  • Tiếng Pháp: jeune gđc
  • Tiếng Pháp cổ: jovene, juene
  • Tiếng Quan Thoại:
    • Chữ Hán giản thể: 年轻 (niánqīng, niên thanh)
    • Chữ Hán phồn thể: 年輕 (niánqīng, niên thanh)
  • Tiếng Tây Ban Nha: joven
  • Tiếng Thụy Điển: ung
  • Tiếng Triều Tiên: 어리다 (eorida), 젊다 (jeolmda)

Trái nghĩa

[sửa] ở vào thời kì còn ít tuổi đời
  • già
  • lớn tuổi

Danh từ

[sửa]

trẻ

  1. Đứa bé, đứa nhỏ (nói khái quát). Có tiếng trẻ khóc. Lũ trẻ. Yêu trẻ. Nuôi dạy trẻ.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • thanh niên

Dịch

[sửa] đứa bé nói khái quát
  • Tiếng Anh: youth, the young, adolescents số nhiều, kids số nhiều, teenagers số nhiều, teens số nhiều, young people số nhiều, youngsters số nhiều
  • Tiếng Hà Lan: jeugd , jongeren số nhiều
  • Tiếng Nga: молодёжь (molodjóž) gc
  • Tiếng Nhật: 若い人たち (わかいひとたち, wakai hitotachi)
  • Tiếng Pháp: jeunesse gc, les jeunes số nhiều
  • Tiếng Quan Thoại: 青年 (qīngnián, niên thanh)
  • Tiếng Tây Ban Nha: juventud gc
  • Tiếng Thụy Điển: ungdom gch
  • Tiếng Triều Tiên: 젊은층 (jeolmeuncheung)

Tham khảo

[sửa]
  • "trẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trẻ&oldid=1934863” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Danh từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Lũ Trẻ