CỰC NHÀN Nếu Biết 80 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Bảo ...
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- Cơ khí
- Thực phẩm
- Xây dựng
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Dệt may
- Kỹ thuật viên
- Đơn hàng đặc định
- Tin tức
- Tin tức XKLĐ Nhật Bản
- Tiêu điểm XKLĐ
- Kinh tế - Chính trị
- Đời sống văn hóa
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Thông tin TTS
- Hỏi & Đáp
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- Cơ khí
- Thực phẩm
- Xây dựng
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Dệt may
- Kỹ thuật viên
- Đơn hàng đặc định
- Tin tức
- Tin tức XKLĐ Nhật Bản
- Tiêu điểm XKLĐ
- Kinh tế - Chính trị
- Đời sống văn hóa
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Thông tin TTS
- Hỏi & Đáp
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô là một trong những ngành nghề Hot đi XKLĐ Nhật Bản được nhiều người lựa chọn. Để giúp các TTS có thể tiếp nhận công việc một cách nhanh chóng nhất, chúng tôi xin gửi đến bạn 70 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô được sử dụng nhiều nhất. Cùng tìm hiểu dưới đây nhé!
Muốn làm tốt một công việc thì trước tiên các bạn cần phải học tiếng Nhật để giao tiếp tốt, tiếp thu được những kiến thức mà người Nhật truyền tải có như vậy thì công việc của bạn mới diễn ra một cách suôn sẻ. Các bạn có thể tham khảo chi tiết công việc sửa chữa và bảo dưỡng ô tô trong bài viết: Có nên tham gia đơn hàng đặc định ngành ô tô không? Có rất nhiều lao động nói rằng mình bị áp lực vì không biết tiếng Nhật có thể cho thấy tầm quan trọng của tiếng Nhật đối với công việc như thế nào. Đặc biệt là trong ngành sửa chữa và bảo dưỡng ô tô thì lao động còn phải giao tiếp được với khách hàng để có thể hoàn thành tốt công việc của mình. Vì vậy hãy ghi chú ngay 70 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa và bảo dưỡng ô tô nhé!1. Chùm danh từ tiếng Nhật ngành sửa chữa và bảo dưỡng ô tô
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa bảo dưỡng ô tô STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | くるま | Kuruma | Ô tô |
2 | トラック | Torakku | Xe tải |
3 | へんそく | Hen soku | Chuyển số |
4 | ボンネット | Bon'netto | Nắp capo |
5 | ヘッドライト | Heddoraito | Đèn pha |
6 | インジケーター | Injikētā | Đèn chỉ số |
7 | ロゴ | Rogo | Logo |
8 | ガソリンキャップ | Gasorinkyappu | Nắp xăng |
9 | くるまやね | Kurumaya ne | Nóc xe |
10 | タイヤ | Taiya | Lốp |
11 | ブレーキ | Burēki | Phanh |
12 | サンルーフ | Sanrūfu | Mái chống nắng |
13 | ワイパー | Waipā | Gạt nước |
14 | フロントガラス | Furontogarasu | Kính chắn gió |
15 | ホイールアーチ | Hoīruāchi | Vòm bánh xe |
16 | しきい | Shiki i | Ngưỡng cửa |
17 | エンジン | Enjin | Động cơ |
18 | ギアボックス | Gia bokkusu | Hộp số |
19 | はいきシステム | Haiki shisutemu | Hệ thống xả |
20 | くうきポンプ | Kūki ponpu | Bơm khí |
21 | きょうしんうつわ | Ki ~youshin'utsuwa | Bộ cộng hưởng |
22 | ねんりょうライン | Nen ryō rain | Đường ống dẫn nhiên liệu |
23 | ねんりょうタンク | Nen ryō tanku | Bình nhiên liệu |
24 | はいきかん | Hai kikan | Ống xả |
25 | バルブ | Barubu | Van |
26 | ディーゼルエンジン | Dīzeruenjin | động cơ diesel |
27 | センサ | Sensa | Cảm biến |
28 | くうきちゅうにゅうかん | Kū kichi ~yuunyuukan | Ống phun khí |
29 | ねんりょうふんしゃ | Nenri ~youfunsha | Phun nhiên liệu |
30 | ねんりょうふんしゃシステム | Nenri ~youfunsha shisutemu | Hệ thống phun nhiên liệu |
31 | ステアリングシステム | Sutearingushisutemu | Hệ thống lái |
32 | あんぜんシステム | Anzen shisutemu | Hệ thống an toàn |
33 | シートコントロールユニット | Shītokontorōruyunitto | Hệ thống khí thải |
34 | かんきせん | Kan kisen | Quạt thông gió |
35 | シートベルト | Shītoberuto | Dây an toàn |
36 | かなぐ | Ka nagu | Linh kiện bằng kim loại |
37 | ぶひん・コンポーネント | Buhin konpōnento | Linh kiện |
38 | そくど | Sokudo | Tốc độ |
39 | エンジンコンポーネント | Enjinkonpōnento | Linh kiện trong động cơ |
40 | はつでんき | Hatsu den ki | Máy phát điện |
41 | タービン | Tābin | Tuabin |
42 | バックミラー | Bakku mira- | Gương chiếu hậu |
43 | フロントガラス | furonto garasu | Kính trước |
44 | ハンドル | handoru | Vô lăng, Tay lái |
45 | ワイパー | waipa- | Cần gạt nước |
46 | ボンネット | bonnetto | Ca bô, nắp ca bô |
47 | ヘッドライト | heddo raito | Đèn pha |
48 | ナンバープレート | nanba- pure-to | Biển số |
49 | バンパー | banpa- | Thanh chắn |
50 | ワインカー | wainka- | Đèn xi nhan |
51 | ドヤ | doya | Cửa |
52 | トランク | toranku | Cốp xe, thùng xe |
53 | ブレーキ | bure-ki | Phanh |
54 | ブレーキランプ | bure-ki ranpu | Đèn phanh |
55 | マプラー | mapura- | Ống xả |
56 | しゃりん | sharin | Bánh xe |
57 | タイヤ | taiya | Bánh xe |
58 | スペアタイヤ | supea taiya | Bánh xe dự phòng |
59 | 給油ポンプ | Kyūyu ponpu | Bơm xăng |
60 | ガソリンスタンド | Gasorinsutando | Trạm bơm xăng |
61 | ガソリン | Gasorin | Xăng |
62 | オイル | Oiru | Dầu |
63 | エンストさせる、失速させる | Ensuto sa seru, shissoku sa seru | Làm chết máy |
64 | スリップする | Surippu suru | Trượt bánh xe |
65 | パンク | Panku | Lốp xịt |
66 | スプレー | Supurē | Bụi nước |
67 | パーキングエリア | Pākingueria | Chỗ đỗ xe |
68 | タイヤ圧 | Taiya-atsu | Áp suất lốp |
1 | せいび | 整備 | Bảo quản, duy trì |
2 | おれる | 折れる | Bẻ gẫy, đập gãy |
3 | へんそく | 変速 | Sang số, đổi số |
4 | にづくり | 荷造り | Bó gói, xếp, đặt |
5 | はかる | 量る. 計る | Cân, đo lường |
6 | しめる | 締める | Buộc chặt |
7 | きる | 切る | Cắt |
8 | おさえる | 抑える | Kẹp lại, chặn lại, không cho tiếp xúc |
9 | つくる | 作る. 造る | Chế tạo |
10 | チェック | Kiểm tra | |
11 | さしこむ | 差し込む | Chèn vào, lồng vào |
12 | してき | 指摘 | Chỉ ra |
ĐƠN HÀNG | SỐ LƯỢNG | MỨC LƯƠNG | ĐỊA ĐIỂM | THÔNG TIN |
Bảo dưỡng ô tô | 30 Nam | 151.000 yên | Oita | Xem chi tiết |
Sửa chữa ô tô | 15 Nam | 153.000 yên | Saitama | Xem chi tiết |
Bảo dưỡng ô tô | 15 Nam | 160.000 yên | Fukushima | Xem chi tiết |
Đặc định sửa chữa ô tô | 15 Nam | 210.000 yên | Iwate | Xem chi tiết |
Bảo dưỡng ô tô | 10 Nam | 158.000 yên | Kobe | Xem chi tiết |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Các tin liên quan
- DHS có phải chuyển bảo hiểm, nenkin khi đi làm việc chính thức ở Nhật không?
- Lấy bằng JLPT như thế nào? Khi nào lấy được?
- 6 cách gấp giấy Origami - Nhật Bản đơn giản và độc đáo nhất
- TOP trang web tìm việc uy tín tại Nhật – Kỹ sư, DHS NÊN BIẾT!
- Visa kinh doanh là gì? Những lý do khiến bạn bị TRƯỢT visa kinh doanh ở Nhật!
- Top 5 việc làm tiếng Nhật PHÁ VỠ KỶ LỤC về mức lương năm 2023
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênCông nghiệp -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- THCSTHPTTrung CấpCao đẳngĐại học -- Mức lương -- 13.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- AichiOsakaHokkaidoAomoriTokyoChibaFukuiFukuokaFukushimaGifuHiroshimaIbarakiNaganoNaraTỉnh Khác -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnHOTLINESĐT: 0979 171 312 Tin tức nổi bậtTuyển gấp 135 Nam/nữ làm chế biến thực phẩm tại Tokyo, Nhật Bản tháng 11/2023Tổng hợp toàn bộ các đơn hàng "HOT" xuất khẩu lao động Nhật Bản đầu năm 2023Sức hấp dẫn của đơn hàng hoàn thiện nội thất tại Nhật Bản trong năm 2023Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 - 40 triệu/tháng có DỄ DÀNG?Lựa chọn ngành nghề phù hợp đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 Hỏi & ĐápChưa có kinh nghiệm và tay nghề có tham gia XKLĐ Nhật Bản được không?Những chính sách ưu tiên cho bộ đội xuất ngũ khi tham gia XKLĐ Nhật BảnBị sẹo do mổ đẻ có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị viêm da cơ địa đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị mụn trứng cá có đi XKLĐ Nhật Bản được không? Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi Yêu Cầu Chia sẻ của người lao độngPhùng Văn Đức08687526..Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...Hoàng Đình Quân09129213..Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...Phan Văn Hồng0983 473 3..Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat FacebookYêu Cầu Gọi Lại
×YÊU CẦU GỌI LẠI
Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Hỗ trợ 24/7 kể cả các ngày lễ tết
Từ khóa » Dầu Oto Tiếng Nhật
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ
-
1735 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành ô Tô ĐẦY ĐỦ NHẤT
-
Bỏ Túi Từ Vựng Dụng Cụ Sửa Chữa ô Tô Tiếng Nhật Hữu ích
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Bộ Phận ô Tô
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Bộ Phận ô Tô - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Bảo Dưỡng Và Sửa Chữa Ô Tô
-
じゅんかつゆ Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Ngoại Lai 外来语 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Dắt Túi Trọn Bộ 100 Từ Tựng Tiếng Nhật Ngành ô Tô Khi đi XKLĐ
-
Tổng Hợp Từ Vựng Chuyên Ngành Oto Tiếng Nhật - Jellyfish Education
-
Tiếng Nhật Chuyên Ngành ô Tô
-
Bổ Sung Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Ngành Ôtô - Ngoại Ngữ You Can VVS
-
Top Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Bộ Phận ô Tô
-
Từ Vựng N3 - Bài 10: Lái Xe ô Tô (1)
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Ôtô