Dắt Túi Trọn Bộ 100 Từ Tựng Tiếng Nhật Ngành ô Tô Khi đi XKLĐ
Có thể bạn quan tâm
Nhật Bản là một trong các quốc gia phát triển vượt bậc trong ngành ô tô với các tập đoàn có tên tuổi hàng đầu thế giới như Toyota, Honda, Toyota, Suzuki, Mazda,.. Và hiển nhiên điều này thu hút một lượng lớn người muốn xuất khẩu lao động đến Nhật với mức thu nhập cao, ổn định và cùng với đãi ngộ tốt. Để có thể thích nghi ngay mới môi trường mới khi sang Nhật làm việc, trước tiên chúng ta cần nắm lòng vốn từ tiếng Nhật liên quan đến ngành ô tô. Tìm hiểu nhé
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NGÀNH Ô TÔ NHẬT BẢN 車(くるま)・自動車(じどうしゃ):Ô tô トラック:Xe tải 変速(へんそく):Chuyển số ボンネット:Nắp capo ヘッドライト:Đèn pha インジケーター:Đèn chỉ số ロゴ:Logo ガソリンキャップ:Nắp xăng 車(くるま)の屋根(やね):Nóc xe タイヤ:Lốp ブレーキ:Phanh サンルーフ:Mái chống nắng (phần cửa mở trên nóc xe) ワイパー: Gạt nước フロントガラス: Kính chắn gió ホイールアーチ: Vòm bánh xe 敷居(しきい): Ngưỡng cửa エンジン: Động cơ ギアボックス: Hộp số 排気(はいき)システム: Hệ thống xả 空気(くうき)ポンプ: Bơm khí 共振器(きょうしんうつわ): Bộ cộng hưởng 燃料(ねんりょう)ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu 燃料(ねんりょう)タンク: Bình nhiên liệu 排気管(はいきかん): Ống xả バルブ: Van ディーゼルエンジン: động cơ diesel センサ: Cảm biến 空気注入管(くうきちゅうにゅうかん): Ống phun khí 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ): Phun nhiên liệu 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ)システム: Hệ thống phun nhiên liệu ステアリングシステム: Hệ thống lái 安全(あんぜん)システム: Hệ thống an toàn シートコントロールユニット: Hệ thống khí thải 換気扇(かんきせん): Quạt thông gió シートベルト: Dây an toàn 金具(かなぐ): Linh kiện bằng kim loại 部品(ぶひん)・コンポーネント: Linh kiện 速度(そくど): Tốc độ エンジンコンポーネント: Linh kiện trong động cơ 発電機(はつでんき): Máy phát điện タービン: Tuabin適用 | てきよう | Áp dụng, ứng dụng |
隠す | かくす | Ẩn, giấu kín |
悪影響 | あくえいきょう | Ảnh hưởng xấu |
安全 | あんぜん | An toàn |
略図 | りゃくず | Lược đồ, bản vẽ sơ lược |
図面 | ずめん | Bản vẽ thiết kế |
説明書 | せつめいしょ | Bản hướng dẫn |
計画書 | けいかくしょ | Bản kế hoạch |
半径 | はんけい | Bán kính |
球の半径 | きゅう の はんけい | Bán kính mặt cầu |
抑える、押さえる | おさえる | Ấn xuống, khống chế, áp chế |
音 | おと | Âm thanh |
光 | ひかり | Ánh sáng |
スケッチ | Bản phác thảo | |
原稿 | げんこう | Bản thảo |
本体 | ほんたい | Bản thể, thực thể |
汚す | よごす | Bẩn thỉu |
詳細図 | しょうさいず | Bản vẽ chi tiết |
平面図 | へいめんず | Bản vẽ chiếu bằng |
側面図 | そくめんず | Bản vẽ chiếu cạnh |
主投影図 | しゅとうえいず | Bản vẽ hình chiếu chính |
正面図 | しょうめんず | Bản vẽ mặt trước |
全体図 | ぜんたいず | Bản vẽ tổng quan |
一覧 | Bảng biểu | |
チェックリスト | Bảng kiểm tra | |
均一 | きんいつ | Bằng nhau, cân bằng |
扁平 | へんぺい | Bằng phẳng, nhẵn nhụi |
名札 | なふだ | Bảng tên |
ギヤ | Bánh răng | |
歯車 | はぐるま、モシュール | Bánh răng ô tô |
後輪 | こうりん | Bánh xe sau |
前輪 | ぜんりん | Bánh xe trước |
車輪 | しゃりん、 | Bánh xe |
台風 | たいふう | Bão, gió lớn |
報告 | ほうこく | Báo cáo |
日報 | にっぽう | Báo cáo ngày |
週報 | しゅうほう | Báo cáo tuần |
月報 | げっぽう | Báo cáo tháng |
保証 | ほしょう | Bảo đảm, bảo hành |
含む | ふくむ | Bao hàm, chứa đựng |
保険 | ほけん | Bảo hiểm |
整備 | せいび | Bảo quản, duy trì |
開始 | かいし | Bắt đầu |
折れる | おれる | Bẻ gập, bẻ gẫy |
傍ら | かたわら | Bên cạnh, xung quanh |
近傍 | きんぼう | Bền dai, chịu được lâu |
右記 | うき | Bên phải |
左記 | さき | Bên trái |
奥 | おく | Bên trong, nội thất |
遭難 | そうなん | Bị tai nạn, bị nguy hiểm |
変形 | へんけい | Biến dạng |
偏差 | へんさ | Độ lệch |
変更 | へんこう | Biến đổi |
消失 | しょしつ | Biến mất, tiêu dùng |
編集 | へんしゅう | Biên tập, biên soạn, chọn lọc |
変速 | へんそく | Sang số, đổi số |
評価 | ひょうか | Bình giá, đánh giá, định giá |
平均 | へいきん | Bình quân |
荷造り | にづくり | Bó, gói, xếp đặt |
背景 | はいけい | Bối cảnh |
量る、計る | はかる | Cân, đo lường |
締める | しめる | Buộc chặt |
対称 | たいしょう | Cân xứng, đối xứng |
エッジ | Cạnh, mép, rìa, gờ | |
アーム | Cánh chịu lực | |
以上 | いじょう | Cao hơn |
グレード | Cấp bậc, mức độ | |
上級 | じょうきゅう | Cấp trên, thượng cấp |
切る | きる | Cắt |
構成 | こうせい | Cấu thành |
構築 | こうちく | cấu trúc, xây dựng |
タッチ | Chạm vào, đụng vào, kề sát | |
抑える | おさえる | Chặn, kẹp lại, không cho tiếp xúc |
認める | みとめる | Chấp nhận, thừa nhận |
厳密 | げんみつ | Chặt chẽ, tỉ mỉ, nghiêm ngặt |
積み上げ | つみあげ | Chất đống, đống |
フューエル | Chất đốt, nguyên liệu | |
品質 | ひんしつ | Chất lượng |
焼ける | やける | Cháy |
流す | ながす | Chảy (nước chảy) |
飛び出す | とびだす | Chạy ra, nhảy ra |
漏れる | もれる | Chảy ra, rò rỉ |
作る、造る | つくる | Chế tạo |
チェック | Kiểm tra | |
差し込む | さしこむ | Chèn vào, lồng vào |
指定 | してい | Chỉ định |
支配 | しはい | Chi phối, ảnh hưởng |
指摘 | してき | Chỉ ra, chỉ trích |
指示 | しじ | Chỉ thị |
要領 | ようりょう | Chỉ dẫn |
他部品 | たぶひん | Chi tiết khác |
部品 | ぶひん | Chi tiết, bộ phận |
単品 | たんぴん | Chi tiết đơn |
>>> Có nên xuất khẩu lao động Nhật bản ngành ô tô hay không?
TỔNG HỢP 1 SỐ ĐƠN HÀNG Ô TÔ ĐANG TUYỂNĐơn hàng | Địa điểm | Mức lương | Thông tin |
---|---|---|---|
Lắp ráp phụ tùng ô tô | Onikawa | 169.000 yên | Xem chi tiết |
Sửa chữa ô tô | Saitama | 152.000 yên | Xem chi tiết |
Linh kiện ô tô | Aichi | 160.000 yên | Xem chi tiết |
Sơn ô tô | Osaka | 152.000 yên | Xem chi tiết |
Bảo dưỡng ô tô | Nagano | 153.000 yên | Xem chi tiết |
Lắp ráp ô tô | Fukui | 161.000 yên | Xem chi tiết |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nô tô và các lý do mà bạn nên đi du học hoặc xuất khẩu lao động ngành ô tô Nhật Bản. Hy vọng bạn có thêm nhiều sự lựa chọn cho bản thân. Chúc các bạn thành công nhé!
>>> 101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa? >>> Tổng hợp từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật >>> Từ vựng ngành nông nghiệp trong tiếng nhật cực dễ nhớ Chúc bạn thành công !
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Từ khóa » Dầu Oto Tiếng Nhật
-
CỰC NHÀN Nếu Biết 80 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Bảo ...
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ
-
1735 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành ô Tô ĐẦY ĐỦ NHẤT
-
Bỏ Túi Từ Vựng Dụng Cụ Sửa Chữa ô Tô Tiếng Nhật Hữu ích
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Bộ Phận ô Tô
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Bộ Phận ô Tô - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Bảo Dưỡng Và Sửa Chữa Ô Tô
-
じゅんかつゆ Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Ngoại Lai 外来语 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tổng Hợp Từ Vựng Chuyên Ngành Oto Tiếng Nhật - Jellyfish Education
-
Tiếng Nhật Chuyên Ngành ô Tô
-
Bổ Sung Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Ngành Ôtô - Ngoại Ngữ You Can VVS
-
Top Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Bộ Phận ô Tô
-
Từ Vựng N3 - Bài 10: Lái Xe ô Tô (1)
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Ôtô