Culture Trong Sinh Học Nghĩa Là Gì - Poki Mobile

Culture trong sinh học nghĩa là gì 20 Tháng Mười Hai, 2021AdminPK

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkəl.tʃɜː/
Hoa Kỳ [ ˈkəl. tʃɜː ]

Danh từSửa đổi

culture  /ˈkəl.tʃɜː/

Nội dung chính

Bạn đang đọc: Culture trong sinh học nghĩa là gì

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Tiếng PhápSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  1. Sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi. the culture of the mind   sự mở mang trí tuệphysical culture   thể dục
  2. Sự giáo dục, sự giáo hoá.
  3. Văn hoá, văn minh.
  4. Sự trồng trọt.
  5. Sự nuôi (tằm, ong, cá, sò… ).
  6. Sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn. the culture of cholera germs   sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả

Ngoại động từSửa đổi

culture ngoại động từ /ˈkəl.tʃɜː/

Xem thêm: Nhận xét Những yếu tố cần thiết để chọn mua bàn là giá rẻ

Xem thêm: Tổng hợp Tizen OS trên smartwatch Samsung là gì?

  1. Cày cấy, trồng trọt.
  2. Nuôi (tằm, ong… ).
  3. Cấy (vi khuẩn).
  4. Tu dưỡng, trau dồi.
  5. Giáo hoá, mở mang.

Chia động từSửa đổiculture

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to culture
Phân từ hiện tại culturing
Phân từ quá khứ cultured
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại culture culture hoặc culturest¹ cultures hoặc cultureth¹ culture culture culture
Quá khứ cultured cultured hoặc culturedst¹ cultured cultured cultured cultured
Tương lai will/shall²culture will/shallculture hoặc wilt/shalt¹culture will/shallculture will/shallculture will/shallculture will/shallculture
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại culture culture hoặc culturest¹ culture culture culture culture
Quá khứ cultured cultured cultured cultured cultured cultured
Tương lai weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại culture lets culture culture
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kyl.tyʁ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
culture/ kyl. tyʁ / cultures/ kyl. tyʁ /

culture gc /kyl.tyʁ/

  1. Sự cày cấy, sự trồng trọt; sự trồng; đất trồng. La culture des fleurs   sự trồng hoaCulture alternée   sự trồng xen vụCulture améliorante   sự trồng cải tạo đấtCulture associée/culture intercalaire   sự trồngxen lẫnCulture maraîchère   sự trồng rauCulture de plein air   sự trồng ngoài trờiCulture en serre   sự trồng trong nhà
  2. (Sinh vật học) Sự cấy. La culture microbienne   sự cấy vi khuẩn
  3. (Nghĩa bóng) Sự rèn luyện, sự trau dồi, sự vun đắp. La culture des lettres   sự trau dồi văn học
  4. Văn hóa. Un homme dépourvu de culture   một người không có văn hóaLa culture orientale   văn hóa phương đôngCulture physique   thể dục.

Trái nghĩaSửa đổi

  • Ignorance, inculture

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Source: https://pokimobile.vn Category: Hỏi Đáp

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Culture Trong Sinh Học