Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng
Danh sách từ vựng & câu đố Bài 35お勘定 [OKANJÔ]
việc thanh toán, việc tính tiền Đây là cách nói lịch sự của KANJÔ, thêm tiền tố thể kính ngữ là O.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
健太 | お勘定をお願いします。 | Làm ơn cho tôi thanh toán. |
---|---|---|
Kenta | OKANJÔ O ONEGAI SHIMASU. Làm ơn cho tôi thanh toán. | |
店員 | 全部で5200円です。 | Tất cả là 5.200 yen ạ. |
Nhân viên cửa hàng | ZENBU DE GOSEN NIHYAKU EN DESU. Tất cả là 5.200 yen ạ. | |
健太 | クレジットカードは使えますか。 | Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không? |
Kenta | KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA. Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không? | |
店員 | はい、使えます。 | Vâng, được ạ. |
Nhân viên cửa hàng | HAI, TSUKAEMASU. Vâng, được ạ. |
Chọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Thanh Toán Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Thanh Toán Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Thanh Toán Tiếng Nhật Là Gì?
-
Thanh Toán Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Thanh Toán/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
được Dạy, Thương Nhân, Thanh Toán Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Thanh Toán Tiếng Nhật Là Gì
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 76 Thanh Toán Hóa đơn - LingoHut
-
Tiếng Nhật Giao Tiếp Thường Dùng ở Quầy Thanh Toán - Sách 100
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tài Chính
-
Từ Vựng Cần Biết Liên Quan đến Ngân Hàng Và Tiền Bạc: 振込 – 振替
-
Những Từ Vựng Bạn Cần Biết Khi Thanh Toán Hóa đơn - Học Tiếng Nhật
-
現金決済 | Genkinkessai Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật - Mazii
-
20+ Mẫu Câu Tiếng Nhật Giao Tiếp Trong Nhà Hàng THÔNG DỤNG Nhất
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề: Tiền Tệ