15 thg 7, 2020 · Thanh toán tiếng Nhật là kanjou (勘定、かんじょう). Một số mẫu câu giao tiếp phổ biến sử dụng khi thanh toán tại nhà hàng bằng tiếng Nhật. Thanh ...
Xem chi tiết »
18 thg 4, 2019 · Trong tiếng Nhật thanh toán có nghĩa là : 勘定 . Cách đọc : かんじょう. Romaji : kanjou. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : お勘定をしてください。
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thanh toán tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - かんじょう - 「勘定」 - けっさい - 「決済」 - せいさん - 「清算 ...
Xem chi tiết »
thanh toán/ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thanh toán/ (có phát âm) trong tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ được dạy, thương nhân, thanh toán tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ điển ...
Xem chi tiết »
Thanh toán tiếng Nhật là kanjou (勘定、かんじょう). Chắc chắn bạn chưa xem: ... お勘定をしてください。 (Okajou wo shitekudasai). Thanh toán giúp tôi. Một số mẫu ...
Xem chi tiết »
Bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? クレジットカードは使えますか? (kurejittokaーdo wa tsukae masu ka). Tôi thiếu bạn bao nhiêu?
Xem chi tiết »
お勘定 [OKANJÔ]. việc thanh toán, việc tính tiền. Đây là cách nói lịch sự của KANJÔ, thêm tiền tố thể kính ngữ là O. Từ ngữ và mẫu câu trong bài ...
Xem chi tiết »
23 thg 5, 2020 · 3 câu trên đều có nghĩa là “Tôi xin phép nhận đúng số tiền ghi trên hoá đơn”. 7. Thanh toán bằng thẻ. カードでお願いします (カードでおねがいし ...
Xem chi tiết »
7 thg 9, 2021 · 支払い形式 shiharai-keishiki: các hình thức thanh toán ... 家計簿 kakeibo: hóa đơn thanh toán các khoản chi tiêu trong gia đình.
Xem chi tiết »
10 thg 10, 2020 · Bạn có biết ý nghĩa và sự khác nhau của những từ tiếng Nhật này không? ... 払込 (haraikomi) – thanh toán là việc thanh toán tiền hoặc hình ...
Xem chi tiết »
2 thg 11, 2021 · Từ vựng tiếng Nhật khi thanh toán hóa đơn là một trong những chủ đề mà mỗi người học tiếng Nhật đều nên ghi nhớ để có thể hiểu và sử dụng ... Bị thiếu: gì | Phải bao gồm: gì
Xem chi tiết »
現金決済 | げんきんけっさい | genkinkessai :thanh toán ngay, thanh toán tiền mặt .. Xem thêm các ví dụ về げんきんけっさい trong câu, nghe cách phát âm, ...
Xem chi tiết »
Quý khách muốn chỗ ngồi không hút thuốc hay có hút thuốc ạ? Câu trả lời thường là : 禁煙席をお願いします。Kinnen-seki wo onegai shimasu. Hãy cho tôi ...
Xem chi tiết »
大金 (たいきん): Nhiều tiền · 紙幣 (しへい): Tiền giấy · 銀行口座 (ぎんこうこうざ) : Tài khoản ngân hàng · 送金 (そうきん) :Gửi tiền · 代金 (だいきん) :Chi phí.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Thanh Toán Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề thanh toán trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu