Thanh Toán Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ thanh toán tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | thanh toán (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ thanh toán | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
thanh toán tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thanh toán trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thanh toán tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - かんじょう - 「勘定」 - けっさい - 「決済」 - せいさん - 「清算」 * v - かんじょうする - 「勘定する」 - けいさん - 「計算」Xem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "thanh toán" trong tiếng Nhật
- - thanh toán tiền:勘定を払う
- - Thanh toán quốc tế:国際決済
- - Thanh toán tự động:自動決済
- - Thanh toán (quyết toán) khoản chênh lệch về số tiền cân đối tài khoản:相殺金額の差額の決済
- - Thanh toán (quyết toán) khoản nợ:貸借決済
- - Thanh toán (quyết toán) tiền doanh thu giao dịch điện tử:電子資金決済
- - Thanh toán (quyết toán) đặc biệt:特殊決済
- - thanh toán cái gì:〜を勘定する
- - thanh toán tiền:お金を勘定する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thanh toán trong tiếng Nhật
* n - かんじょう - 「勘定」 - けっさい - 「決済」 - せいさん - 「清算」 * v - かんじょうする - 「勘定する」 - けいさん - 「計算」Ví dụ cách sử dụng từ "thanh toán" trong tiếng Nhật- thanh toán tiền:勘定を払う, - Thanh toán quốc tế:国際決済, - Thanh toán tự động:自動決済, - Thanh toán (quyết toán) khoản chênh lệch về số tiền cân đối tài khoản:相殺金額の差額の決済, - Thanh toán (quyết toán) khoản nợ:貸借決済, - Thanh toán (quyết toán) tiền doanh thu giao dịch điện tử:電子資金決済, - Thanh toán (quyết toán) đặc biệt:特殊決済, - thanh toán cái gì:〜を勘定する, - thanh toán tiền:お金を勘定する,
Đây là cách dùng thanh toán tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thanh toán trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới thanh toán
- trộn vào với nhau tiếng Nhật là gì?
- bàn có lò sưởi tiếng Nhật là gì?
- bữa phụ tiếng Nhật là gì?
- đồ uống chứa axít lactic tiếng Nhật là gì?
- độc tiếng Nhật là gì?
- hội đồng hoàng gia tiếng Nhật là gì?
- dãy nhà sát nhau tiếng Nhật là gì?
- quyền giao chiến tiếng Nhật là gì?
- kẻ ngu ngốc tiếng Nhật là gì?
- gặp gỡ tình cờ tiếng Nhật là gì?
- hai mí tiếng Nhật là gì?
- khoai tiếng Nhật là gì?
- tàu du lịch tiếng Nhật là gì?
- nghinh xuân tiếng Nhật là gì?
- Godzilla tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Thanh Toán Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Thanh Toán Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Thanh Toán Tiếng Nhật Là Gì?
-
Thanh Toán/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
được Dạy, Thương Nhân, Thanh Toán Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Thanh Toán Tiếng Nhật Là Gì
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 76 Thanh Toán Hóa đơn - LingoHut
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Tiếng Nhật Giao Tiếp Thường Dùng ở Quầy Thanh Toán - Sách 100
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tài Chính
-
Từ Vựng Cần Biết Liên Quan đến Ngân Hàng Và Tiền Bạc: 振込 – 振替
-
Những Từ Vựng Bạn Cần Biết Khi Thanh Toán Hóa đơn - Học Tiếng Nhật
-
現金決済 | Genkinkessai Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật - Mazii
-
20+ Mẫu Câu Tiếng Nhật Giao Tiếp Trong Nhà Hàng THÔNG DỤNG Nhất
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề: Tiền Tệ