Dăm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • quằm quặm Tiếng Việt là gì?
  • nguyệt hoa Tiếng Việt là gì?
  • sức lực Tiếng Việt là gì?
  • quay tít Tiếng Việt là gì?
  • luyện từ Tiếng Việt là gì?
  • dìu dặt Tiếng Việt là gì?
  • Tề nhân Tiếng Việt là gì?
  • gót chân Tiếng Việt là gì?
  • Tân Lang Tiếng Việt là gì?
  • mé Tiếng Việt là gì?
  • bàn hoàn Tiếng Việt là gì?
  • sở thích Tiếng Việt là gì?
  • nước bí Tiếng Việt là gì?
  • sấn Tiếng Việt là gì?
  • Sân Hoè Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dăm trong Tiếng Việt

dăm có nghĩa là: Danh từ: . 1 Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng. Dăm tre. Dăm cối*. . (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Mảnh nhỏ vụn. Đá dăm*. Xương dăm. . Dăm kèn (nói tắt). Clarinet là loại kèn có dăm đơn.. - 2 d. Từ chỉ số ước lượng trên dưới năm. Cần dăm bữa là xong. Dăm ba*. Dăm bảy*.

Đây là cách dùng dăm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dăm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ Dăm Có Nghĩa Là Gì