Từ điển Tiếng Việt "dăm" - Là Gì?

dăm

- 1 d. 1 Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng. Dăm tre. Dăm cối*. 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Mảnh nhỏ vụn. Đá dăm*. Xương dăm. 3 Dăm kèn (nói tắt). Clarinet là loại kèn có dăm đơn.

- 2 d. Từ chỉ số ước lượng trên dưới năm. Cần dăm bữa là xong. Dăm ba*. Dăm bảy*.

(địa chất), đá vụn gồm những mảnh thô, sắc cạnh, có kích thước trên 2 mm. Các mảnh vụn này chưa được vận chuyển hoặc mới được vận chuyển gần từ nơi chúng vỡ vụn.

(nhạc), bộ phận cơ cấu sinh âm, làm bằng mảnh sậy mỏng ghép vào đầu ống các nhạc cụ hơi, chỗ ngậm miệng của người thổi kèn. Có 2 loại: D đơn và D kép.

nd. Mảnh tre gỗ hay vật liệu thường nhỏ, mỏng, vụn. Dăm tre. Đá dăm. Xương dăm.ns. Một số ít chừng năm ba: Dăm vừng lá hiền lành không bí hiểm (Th. Lữ).

xem thêm: năm, dăm

Từ khóa » Từ Dăm Có Nghĩa Là Gì