Nghĩa Của Từ Dăm - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    mảnh vật liệu nhỏ, thường là tre, gỗ, để chèn cho chặt
    dăm tre dăm cối
    mảnh nhỏ vụn
    đá dăm xương dăm
    dăm kèn (nói tắt)
    loại kèn có dăm đơn

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) số ước lượng trên dưới năm
    độ dăm người là đủ từ đây đến đó cũng phải mất dăm hôm Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C4%83m »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Dăm Có Nghĩa Là Gì