Dâm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Từ nguyên 1
      • 1.5.1 Động từ
      • 1.5.2 Tính từ
      • 1.5.3 Từ phái sinh
    • 1.6 Từ nguyên 2
      • 1.6.1 Tính từ
        • 1.6.1.1 Xem thêm
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của "dam"

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəm˧˧jəm˧˥jəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəm˧˥ɟəm˧˥˧
  • Từ đồng âm: (Miền Bắc Việt Nam, Bắc Trung Bộ) giâm
  • Âm thanh (Hà Nội):(tập tin)

Phiên âm Hán–Việt

[sửa]
  • 鷣: dâm
  • 淫: dâm
  • 霪: dâm
  • 婬: dâm
  • 㸒: dâm
  • 冘: thẩm, dâm
  • 滛: dâm
  • 蟫: ngân, đàm, dâm

Phồn thể

[sửa]
  • 淫: dâm

Chữ Nôm

[sửa]
  • 鷣: dâm
  • 𦹻: dâm, răm
  • 淫: đầm, giâm, giầm, đẫm, dầm, dâm, đằm
  • 霪: rầm, dầm, dào, dâm, dằm
  • 婬: dâm
  • 森: xúm, sâm, sùm, dụm, dâm, xum, xùm, dúm, chùm, sum, dum, râm
  • 䨙: dâm
  • 冘: đam, đem, đăm, đâm, nhũng, dâm, đơm
  • 滛: giâm, giầm, rầm, dầm, dào, dâm, râm
  • 蟫: đàm, dâm

Từ tương tự

[sửa]
  • dầm
  • dằm
  • dạm
  • dậm
  • đám
  • đắm
  • đầm
  • đấm
  • dặm
  • dăm
  • dám
  • đảm
  • đạm
  • đâm
  • đẫm
  • đậm

Từ nguyên 1

[sửa]

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán .

Động từ

[sửa]

dâm

  1. (ngoại động từ, nội động từ) Ham muốn thú nhục dục

Tính từ

[sửa]

dâm

  1. Có tính ham muốn thú nhục dục quá độ hoặc không chính đáng. Già mà còn dâm.

Từ phái sinh

[sửa]
  • ác dâm
  • ấu dâm
  • bạo dâm
  • cuồng dâm
  • cưỡng dâm
  • dâm dật
  • dâm dê
  • dâm dục
  • dâm đãng
  • dâm loàn
  • dâm ô
  • gian dâm
  • hiếp dâm
  • khiêu dâm
  • khổ dâm
  • mãi dâm
  • mại dâm
  • tà dâm
  • thủ dâm

Từ nguyên 2

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dâm

  1. Dạng thay thế của râm
Xem thêm
[sửa]
  • dâm bụt

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dâm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dâm&oldid=2256590” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Từ đồng âm tiếng Việt
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Ngoại động từ tiếng Việt
  • Nội động từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dâm 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Dăm Có Nghĩa Là Gì