Từ Dăm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dăm | dt. Mảnh vụn: Chẻ thành dăm, bánh dăm, đá dăm, xương dăm // (R) Vật chèn, nêm cho chặt: Chêm dăm. |
dăm | ls. Năm hay trên dưới số năm: Dăm trăm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dăm | - 1 d. 1 Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng. Dăm tre. Dăm cối*. 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Mảnh nhỏ vụn. Đá dăm*. Xương dăm. 3 Dăm kèn (nói tắt). Clarinet là loại kèn có dăm đơn.- 2 d. Từ chỉ số ước lượng trên dưới năm. Cần dăm bữa là xong. Dăm ba*. Dăm bảy*. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dăm | dt. 1. Mảnh vật liệu nhỏ, thường bằng tre, gỗ, dùng để chèn cho chặt: dăm cối. 2. Mảnh vụn, nhỏ: đá dăm. 3. Dăm kèn (nói tắt): loại kèn có dăm đơn. |
dăm | dt. Số ước lượng trên dưới năm: dăm bữa nửa tháng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dăm | dt Mảnh vật liệu nhỏ ở trong một số đồ dùng: Dăm cối; Dăm kèn. trgt Nhỏ vụn: Đá dăm; Xương dăm. |
dăm | st Vào khoảng năm đơn vị: Đến họp, mới chỉ có dăm người; Dăm ngày nữa tôi sẽ đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dăm | Is. Lượng số chỉ chừng năm ba: Dăm vừng lá hiền lành, không bí hiểm, Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang-vu (Th.Lữ) // Dăm ba quyển sách. |
dăm | dt. Gỗ vụn. // Dăm-bào. Xương dăm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dăm | t. Vào khoảng năm đơn vị: Đi chơi dăm hôm; Dăm người là đủ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dăm | Số đếm, trên dưới số năm: Dăm ba hào. Dăm bảy hôm v.v. |
dăm | Miếng gỗ mỏng để chèn cho chặt: Dăm bào, dăm cối. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dăm bào
- dăm bảy
- dăm bữa nửa tháng
- dăm cối
- dăm kèn
- dăm kết
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc dăm bảy đồng , lúc một , hai chục người ta cũng chẳng tiếc đâu. |
Những lúc mẹ có túng bấn ddămbảy đồng , vay dật cũng dễ. |
Dần dần viết được ddămba câu tiếng tây ngăn ngắn và đọc hiểu qua loa được những tờ yết thị dán trong ga , ông sếp bèn giao cho việc thu vé. |
Tuy không phải làm cơm rượu cho nhà giai , nhưng bà Thân cũng làm " ddămmâm " để mời bà con thân thuộc , " gọi là có chén rượu mừng ". |
Vì nàng biết lần này trở về nhà chồng thì có lẽ lại phải ddămsáu tháng hay một năm nữa mới lại được về thăm nhà. |
Một buổi sáng Hợp rủ Trương đi xem một cái chùa cổ cách đây dăm cây số , hai người đã đến cổng ấp , bỗng Trương giật mình bảo Hợp : Anh đứng đây đợi một lát. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dăm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Dăm Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Dăm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Dăm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "dăm" - Là Gì?
-
Dăm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dăm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dăm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bot Dăm Là Gì?
-
"dăm " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Bot Là Gì? Bot Dăm Là Gì? Bot Dam Là Gì?
-
Dâm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bot Dăm Nghĩa Là Gì - Bất Động Sản ABC Land
-
[Bot Dâm] – Bot Là Gì? Bot Dăm Là Gì? Bot Dam Là Gì? - Đọc Thú Vị
-
Thông Báo 29/2019/TB-LPQT Hiệu Lực Hiệp định Về Tránh đánh Thuế ...
-
Bot Là Gì? Bot Dăm Là Gì? Bot Dam Là Gì? - Thủ Thuật Mới