Đảng Bảo Thủ (Anh) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Đảng Bảo thủ | |
---|---|
Lãnh tụ | Rishi Sunak |
Chủ tịch | Nadhim Zahawi |
Ủy ban 1922 | Sir Graham Brady[1][2] |
Lãnh chúa | The Lord True |
Thành lập | 1834 (190 năm trước) |
Tiền thân | Đảng Tory, Đảng Liên minh Tự do |
Trụ sở chính | Văn phòng Bảo thủ Trung ươngsố 4 Phố Matthew Parker, Luân Đôn, SW1H 9NP, Anh |
Cánh nữ | Tổ chức Bảo thủ Nữ |
Cánh hải ngoại | Bảo thủ hải ngoại |
Cánh LGBT | LGBT+ Bảo thủ |
Thành viên (2021) | 200.000[3] |
Ý thức hệ | Chủ nghĩa bảo thủ[4]Tự do kinh tế[5]Thống nhất Anh Quốc |
Khuynh hướng | Trung hữu[6][7][8] |
Thuộc tổ chức quốc tế | Liên minh Dân chủ Quốc tế |
Nhóm Nghị viện châu Âu | Đảng Bảo thủ và Cải cách Châu Âu |
Màu sắc chính thức | Xanh dương |
Hạ Nghị viện[9] | 363 / 650 |
Thượng Nghị viện[10] | 263 / 792 |
Quốc hội Scotland | 31 / 129 |
Nghị viện xứ Wales | 16 / 60 |
Hội đồng Luân Đôn | 9 / 25 |
Chính quyền địa phương[11] | 7,540 / 19,481 |
Cảnh sát và Ủy viên chống tội phạm | 29 / 40 |
Thị trưởng được bầu trực tiếp | 3 / 25 |
Website | conservatives.com |
Quốc gia | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
|
Đảng Bảo thủ (tiếng Anh: Conservative Party), tên chính thức là Đảng Bảo thủ và Liên hiệp (Conservative and Unionist Party) là chính đảng lớn theo đường lối trung hữu ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Đảng Bảo thủ có nguồn gốc từ một phe phái, bắt nguồn từ Đảng Whig trong thế kỷ thứ 18, kết hợp lại chung quanh William Pitt Younger (Thủ tướng Anh Quốc 1783-1801 và 1804-1806). Họ được biết đến như là "Independent Whigs", "Friends of Mr Pitt", hay "Pittites". Sau cái chết của Pitt, thuật ngữ "Tory" được sử dụng. Đây là một sự ám chỉ đến "Tories", một nhóm chính trị truyền thống đã tồn tại từ năm 1678, nhưng không có liên hệ tổ chức với đảng Pittite. Từ khoảng năm 1812 về sau, cái tên "Tory" thường được sử dụng hiện đại thay cho Đảng.[12] Vì vậy, Đảng Bảo thủ hiện vẫn còn được biết với cái tên Đảng Tory và các chính trị gia thuộc Đảng này gồm những người ủng hộ vẫn được gọi là những "Tories".
Thuật ngữ "Bảo thủ" được đề nghị đặt làm tên Đảng bởi một bài báo của J. Wilson Croker trong tạp chí Quarterly Review vào năm 1830.[13] Cái tên ngay lập tức được gọi cho Đảng và được chính thức thông qua dưới sự lãnh đạo của Sir Robert Peel khoảng năm 1834. Peel được công nhận là người sáng lập Đảng Bảo thủ, mà ông đã tạo ra với sự công bố của bản tuyên ngôn Tamworth. Thuật ngữ "Đảng Bảo thủ" hơn là Tory được sử dụng chiếm ưu thế vào năm 1845.[14][15]
Vào đầu thế kỷ XX, Đảng thành lập một liên minh với phe Liên hiệp của Đảng Tự do (phe Liên hiệp chống lại sự ủng hộ của Đảng Tự Do đối với việc trao quyền tự chủ cho Ireland trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland). Từ đó, Đảng bắt đầu có tên Bảo thủ và Liên hiệp như hiện nay.
Đảng Bảo thủ nắm chính quyền trong hai phần ba thời gian trong thế kỷ XX. Sau thất bại ở kỳ bầu cử năm 1997, trước Công đảng, Đảng Bảo thủ trở thành Đảng đối lập chính trong chính phủ Anh. Hiện Đảng Bảo thủ là đảng lớn thứ nhì tính theo số ghế đại biểu trong Quốc hội, và là đảng lớn nhất ở Vương quốc Anh theo số thành viên trong hội đồng chính quyền địa phương, theo số thành viên trong nghị viện châu Âu cũng như trong Nghị viện London. Lãnh đạo của Đảng Bảo thủ hiện nay là cựu Thủ tướng Anh Rishi Sunak, người giữ chức từ ngày 24 tháng 10 năm 2022.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Forsyth, James (ngày 19 tháng 12 năm 2009). “What Cameron really needs to think about over Christmas is why he wants to be PM”. The Spectator. tr. 11. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
- ^ Elliott, Francis (ngày 30 tháng 12 năm 2009). “Tories plan to ditch John Bercow as Speaker immediately after election”. The Times. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
- ^ Merrick, Rob (ngày 27 tháng 3 năm 2021). “Tories hail big rise in party membership, because 'everyone loves the prime minister'”. The Independent. Truy cập ngày 30tháng 3 năm 2021. The numbers paying up to join the Tories were thought to have plunged as low as 70,000 – but have now bounced back to 200,000, its chairman has revealed. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
- ^ “Capping welfare and working to control immigration”. Conservatives.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.
- ^ Wolfram Nordsieck. “Parties and Elections in Europe”. parties-and-elections.eu.
- ^ Bản mẫu:Chú thích book
- ^ “Competing on the centre right: An examination of party strategy in Britain”. University of Leicester. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
- ^ Coulson, Rebecca (ngày 4 tháng 5 năm 2016). “What does being right wing mean?”. Conservative Home. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
- ^ Current State of the Parties – UK Parliament. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Lords by party, type of peerage and gender”. www.parliament.uk. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Local Council Political Compositions”. Keith Edkins. ngày 6 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2017.
- ^ Robert Blake, The Conservative Party from Peel to Major (1997) p. 9
- ^ Safire, William (2008). Safire's Political Dictionary. Oxford University Press. tr. 144. ISBN 0195343344. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.
- ^ Ivor Bulmer-Thomas, The Growth of the British Party System Volume I: 1640–1923 (1965) pp. 66–81
- ^ David Paterson, Liberalism and Conservatism, 1846–1905 (2001) p. 5
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đảng Bảo thủ (Vương quốc Liên hiệp Anh).Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Tính Cách Bảo Thủ Tiếng Anh
-
Bảo Thủ Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Bảo Thủ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Người Bảo Thủ Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
BẢO THỦ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Conservative Có Phải Là “bảo Thủ” Hay Không?
-
10 TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI... - Học Tiếng Anh Online
-
BẢO THỦ - Translation In English
-
Tính Cách Bảo Thủ Là Gì - Thả Rông
-
Chủ Nghĩa Bảo Thủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảo Thủ Tiếng Anh Là Gì - Triple Hearts
-
Bảo Thủ Tiếng Anh Là Gì
-
Conservative - Wiktionary Tiếng Việt
-
Conservative | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Conservatives Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt