đánh Dấu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗajŋ˧˥ zəw˧˥ | ɗa̰n˩˧ jə̰w˩˧ | ɗan˧˥ jəw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗajŋ˩˩ ɟəw˩˩ | ɗa̰jŋ˩˧ ɟə̰w˩˧ | ||
Động từ
đánh dấu
- Làm một dấu hiệu để dễ nhận ra khi cần.
- (Việc hoặc sự kiện) Mang dấu ấn rõ nét, được coi là mốc làm nổi bật một sự chuyển biến quan trọng sau đó.
Tham khảo
“Đánh dấu”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đánh_dấu&oldid=2041151” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đánh Dấu Là Gì
-
Từ Điển - Từ đánh Dấu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Đánh Dấu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
"đánh Dấu" Là Gì? Nghĩa Của Từ đánh Dấu Trong Tiếng Việt. Từ điển ...
-
Đánh Dấu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'đánh Dấu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ đánh Dấu Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đánh Dấu' Trong Từ điển Lạc Việt
-
ĐÁNH DẤU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho đánh Dấu - Từ điển ABC
-
Đánh Dấu Vai Nghĩa – Wikipedia Tiếng Việt
-
đánh Dấu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
đánh Dấu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
"Đánh Dấu" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ Điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary