Debates On Climate Change: Bản Dịch Tiếng Việt, Nghĩa, Từ đồng ...

englishlib.org Debates on climate change - Bản dịch tiếng Việt, nghĩa, từ đồng nghĩa, cách phát âm, trái nghĩa, ví dụ về câu, phiên âm, định nghĩa, cụm từ Debates on climate change - nghĩa, từ đồng nghĩa, cách phát âm, trái nghĩa, ví dụ về câu, phiên âm, định nghĩa, cụm từ Cách phát âm /Định nghĩa / Từ đồng nghĩa / Từ trái nghĩa / Câu ví dụ debates on climate change Translate tranh luận về biến đổi khí hậu Translate

Phát âm và phiên âm

american |dəˈbeɪts| American pronunciation american |ˈklaɪmət| American pronunciation american |tʃeɪndʒ| American pronunciation debates on climate change -

Từ đồng nghĩa

debates – discussion, discourse, parley, dialogue, argument, counterargument, dispute, wrangle

climate – weather, atmospheric conditions, weather conditions, place, clime, area, zone, region

change – reshaping, variation, mutation, adaptation, metamorphosis, modification, reordering, transmogrification

Từ trái nghĩa

debates – agrees, concurs, agreements

climate – terrain, advantage, angle, apathy, body, boon, calm, certainty

change – leave, come out, alignment, distance

Định nghĩa

debates – Debates are structured discussions or arguments where individuals express differing viewpoints on a particular topic or issue. They often occur in academic, political, or social contexts, with participants presenting evidence,...

climate – Climate refers to the long-term patterns and averages of weather conditions in a particular region over extended periods, typically 30 years or more. It encompasses various elements including temperature, humidity,...

change – Change is a fundamental concept that refers to the process of becoming different, undergoing transformation, or substituting one condition for another. It can be perceived in numerous aspects of life,...

Đặt câu với «debates on climate change»

Debates on global warming and its causes made significant progress, as climate change denials were refuted by most scientific studies.

Các cuộc tranh luận về hiện tượng nóng lên toàn cầu và nguyên nhân của nó đã đạt được những tiến bộ đáng kể, vì hầu hết các nghiên cứu khoa học đều bác bỏ sự phủ nhận về biến đổi khí hậu.

And we're leading debates on the principles of climate protection.

Và chúng tôi đang dẫn đầu các cuộc tranh luận về các nguyên tắc bảo vệ khí hậu.

The popularity of the word science in 2013 was driven by debates around climate change and science in education.

Sự phổ biến của từ khoa học vào năm 2013 được thúc đẩy bởi các cuộc tranh luận xung quanh biến đổi khí hậu và khoa học trong giáo dục.

I also note a persisting climate of distrust and aggravation on this page, with debates sidelined into unfriendliness far too often.

Tôi cũng lưu ý rằng một bầu không khí không tin tưởng và trầm trọng vẫn tồn tại trên trang này, với các cuộc tranh luận xoay quanh sự thiếu thân thiện quá thường xuyên.

Các kết quả khác

These interpretations of the tathagatagarbha-teachings has been a matter of intensive debates in Tibet.

Những cách giải thích này về những giáo lý tathagatagarbha đã là một vấn đề được tranh luận gay gắt ở Tây Tạng.

Yet this has not diminished the pressure to reduce the yawning gap in income between developed and developing countries that has shaped global debates for over a half-century.

Tuy nhiên, điều này không làm giảm áp lực giảm chênh lệch thu nhập giữa các nước phát triển và đang phát triển vốn đã hình thành các cuộc tranh luận toàn cầu trong hơn nửa thế kỷ qua.

Teachers facilitate and then observe debates regarding the extent to which a child's drawing or other form of representation lives up to the expressed intent.

Giáo viên tạo điều kiện và sau đó quan sát các cuộc tranh luận về mức độ mà hình vẽ hoặc hình thức biểu diễn khác của trẻ đáp ứng được ý định được bày tỏ.

But woodland has evolved over millions of years to be the most efficient growing system in our climate.

Nhưng rừng cây đã phát triển qua hàng triệu năm để trở thành hệ thống trồng trọt hiệu quả nhất trong khí hậu của chúng ta.

If we can sort this one out a lot less of these debates will be held by our children as we might all be hoping.

Nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề này thì con cái chúng ta sẽ ít tranh luận hơn rất nhiều như chúng ta có thể hy vọng.

These particulate emissions are potent climate forcing agents, and can provoke a wide variety of responses including warming, cooling, and rainwater acidification.

Các hạt phát thải này là các tác nhân thúc đẩy khí hậu mạnh mẽ và có thể gây ra nhiều phản ứng khác nhau bao gồm làm ấm, làm mát và axit hóa nước mưa.

The UNCTAD secretariat has presented some thoughts in the Issues Note prepared for the interactive debates, drawing on successful development experiences.

Ban thư ký UNCTAD đã trình bày một số suy nghĩ trong Bản ghi chú vấn đề chuẩn bị cho các cuộc tranh luận tương tác, rút ​​ra kinh nghiệm phát triển thành công.

Tecce claims that the faster blinker in the presidential debates has lost every election since 1980.

Tecce tuyên bố rằng người nhanh hơn trong các cuộc tranh luận tổng thống đã thua mọi cuộc bầu cử kể từ năm 1980.

Current actions are inadequate for the scale of the threat that climate change poses to food security.

Các hành động hiện tại không phù hợp với quy mô của mối đe dọa mà biến đổi khí hậu gây ra đối với an ninh lương thực.

To attract such resources, developing countries strive to create a favourable and enabling investment climate to attract international investment flows.

Để thu hút các nguồn lực đó, các nước đang phát triển cố gắng tạo ra một môi trường đầu tư thuận lợi và tạo điều kiện để thu hút các dòng vốn đầu tư quốc tế.

The problem of induction discussed above is seen in another form in debates over the foundations of statistics.

Vấn đề quy nạp được thảo luận ở trên được nhìn nhận dưới một hình thức khác trong các cuộc tranh luận về nền tảng của thống kê.

The impacts of climate change will vary significantly across Australia.

Các tác động của biến đổi khí hậu sẽ khác nhau đáng kể trên khắp nước Úc.

It is difficult to quantify the relative impact of socio-economic factors and climate change on the observed trend.

Khó có thể định lượng được tác động tương đối của các yếu tố kinh tế - xã hội và biến đổi khí hậu đối với xu hướng quan sát được.

On the contrary, the climate of Earth undergoes wild swings over geologic time.

Ngược lại, khí hậu Trái đất trải qua những biến động hoang dã theo thời gian địa chất.

Users can watch past debates, rate performances or vote in a parallel essay contest in which submissions are posted anonymously to prevent a walk-off by the better-known candidates.

Người dùng có thể xem các cuộc tranh luận trong quá khứ, xếp hạng hiệu suất hoặc bỏ phiếu trong một cuộc thi tiểu luận song song trong đó các bài nộp được đăng ẩn danh để ngăn chặn sự bỏ qua của các ứng cử viên nổi tiếng hơn.

Because of their dual role, the regional commissions are able to bring global concerns to their respective regions, and regional perspectives to global debates.

Do vai trò kép của họ, các ủy ban khu vực có thể đưa các mối quan tâm toàn cầu đến các khu vực tương ứng của họ và các quan điểm khu vực đến các cuộc tranh luận toàn cầu.

The composition and existence of jinn is the subject of various debates during the Middle Ages.

Thành phần và sự tồn tại của jinn là chủ đề của nhiều cuộc tranh luận trong suốt thời Trung cổ.

To make the debates more substantive, my delegation believes we should concentrate more on a critical review of past achievements.

Để làm cho các cuộc tranh luận trở nên thực chất hơn, phái đoàn của tôi tin rằng chúng ta nên tập trung nhiều hơn vào việc xem xét lại những thành tựu đã đạt được trong quá khứ.

Americans voluntarily switched away from aerosol sprays before legislation was enforced, while climate change failed to achieve comparable concern and public action.

Người Mỹ tự nguyện từ bỏ bình xịt trước khi luật được thực thi, trong khi biến đổi khí hậu không đạt được mối quan tâm và hành động cộng đồng tương đương.

Climate change will also affect the population and sea turtle's available habitat.

Biến đổi khí hậu cũng sẽ ảnh hưởng đến quần thể và môi trường sống sẵn có của rùa biển.

The Finnish climate is suitable for cereal farming only in the southernmost regions, while the northern regions are suitable for animal husbandry.

Khí hậu Phần Lan chỉ thích hợp cho việc trồng ngũ cốc ở các vùng cực nam, còn các vùng phía bắc thích hợp cho chăn nuôi.

Atmospheric pressure varies widely on Earth, and these changes are important in studying weather and climate.

Áp suất khí quyển rất khác nhau trên Trái đất, và những thay đổi này rất quan trọng trong việc nghiên cứu thời tiết và khí hậu.

Cụm từ

    climate

  • improvements in the investment climate - cải thiện môi trường đầu tư
  • foot climate - khí hậu chân
  • climate-policy package - gói chính sách khí hậu
  • climate station - trạm khí hậu
  • adaptation of forests to climate change - thích ứng của rừng với biến đổi khí hậu
  • climate variabilities - biến đổi khí hậu
  • expected climate - khí hậu dự kiến
  • individual climate control - kiểm soát khí hậu cá nhân
  • setting the climate - thiết lập khí hậu
  • negative impacts of climate change - tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu
  • on energy and climate change - về năng lượng và biến đổi khí hậu
  • impacts on the climate - tác động đến khí hậu
  • caused by climate change - do biến đổi khí hậu
  • mild subtropical climate - khí hậu cận nhiệt đới ôn hòa
  • environmental climate - môi trường khí hậu
  • climate-sensitive sectors - các lĩnh vực nhạy cảm với khí hậu
  • conservation of climate - bảo tồn khí hậu
  • bad climate - khí hậu xấu
  • debates

  • school debates - các cuộc tranh luận ở trường
  • recent debates - các cuộc tranh luận gần đây
Từ Điển Anh-Việt Trực Tuyến > Từ tiếng Anh bắt đầu bằng 'de'

    Từ điển khác

  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Ả Rập
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Bengali
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Tây Ban Nha
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Hindi
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Bồ Đào Nha
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Hungary
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Ukraina
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Ý
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Hy Lạp
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Croatia
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Pháp
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Đức
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Ba Lan
  • «debates on climate change» Bản dịch tiếng Séc
0Bạn chỉ mới xem % thông tin

Từ khóa » đặt Câu Với Climate