THAT CLIMATE CHANGE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

THAT CLIMATE CHANGE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [ðæt 'klaimət tʃeindʒ]that climate change [ðæt 'klaimət tʃeindʒ] rằng biến đổi khí hậuthat climate changerằng thay đổi khí hậuthat climate changerằng BĐKH

Ví dụ về việc sử dụng That climate change trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's an open secret that climate change is real and is already happening.Đó là một bí mật mở mà biến đổi khí hậu là có thật và đã xảy ra.Nathaniel Koehane said that voters must tell their governments that climate change does matter.Ông Koehane nói cử tri phải nói với chính phủ của họ rằng biến đổi khí hậu là vấn đề quan trọng.Why do they deny that climate change is also be the work of man?Tại sao họ lại chối bỏ rằng sự biến đổi khí hậu cũng là công việc của con người?De Silva of Deakin University, Australia discusses the challenges that climate change poses for aquaculture.De Silva của Đại học Deakin, Australia thảo luận về những thách thức mà biến đổi khí hậu đặt ra cho nuôi trồng thủy sản….But he stressed that climate change is not only about challenges and constraints;Tuy nhiên, Phó Thủ tướng Singapore nhấn mạnhrằng, biến đổi khí hậu không chỉ là những thách thức và khó khăn;Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsocial changethe biggest changeminor changesa big changea major changeglobal climate changeeasy to changedue to changesdue to climate changea significant changeHơnSử dụng với động từchanged the way i changedyou need to changeneeds to changechanged its name he changedit changedtrying to changei have changedit will changeHơnSử dụng với danh từchanges in temperature changes in diet changes in mood changes in the environment changes in the brain agents of changechanges in the market fear of changechanges in technology time for a changeHơnHe denounced longtime American allies as freeloaders, and claimed that climate change was all a Chinese hoax.Ông lên án các đồng minh lâu năm của Mỹ là kẻ ăn bám, và tuyên bố rằng sự thay đổi khí hậu là trò bịa đặt của Trung Quốc.Experts now think that climate change is raising rates of malnutrition and mental health.Nhiều chuyên gia cho rằng thay đổi về khí hậu đang làm tăng tỷ lệ suy dinh dưỡng và sức khỏe tâm thần.It took some time for the corporateworld to acknowledge the existential threat to mankind that climate change poses.Phải mất một thời gian để thế giới doanh nghiệp thừa nhận mối đedọa hiện hữu đối với nhân loại mà biến đổi khí hậu gây ra.Goyal noted that climate change and terrorism are among the world's greatest challenges at present.Goyal lưu ý rằng, sự thay đổi khí hậu và khủng bố là một trong những thách thức lớn nhất của thế giới hiện nay.Locklear III(the leader of the U.S. Pacific Command) that climate change is the most significant security challenge.Locklear III( Tư lệnh Bộ Chỉ huy Thái Bình Dương của Mỹ) rằng sự biến đổi khí hậu là thách thức an ninh đáng kể nhất.He observed that climate change and the ups and downs of the global economy are problems that affect us all.Ngài quan sát thấy rằng sự thay đổi khí hậu và những thăng trầm của nền kinh tế toàn cầu là những vấn đề ảnh hưởng đến tất cả mọi người.The conference will be presided over by the government of Fiji,a country that is no stranger to the devastation that climate change brings.Hội nghị sẽ được chủ trì bởi chính phủ Fiji, một quốc gia khôngxa lạ gì với sự tàn phá mà biến đổi khí hậu mang lại.Each study is a reminder that climate change is not a simple matter of atmospheric physics.Mỗi nghiên cứu là một lời nhắc nhở rằng sự thay đổi khí hậu không phải là một vấn đề đơn giản của vật lý khí quyển.New scientific studies address lack of awareness of the adverse economic,social and biodiversity effects that climate change is already having.Các nghiên cứu khoa học mới giải quyết sự thiếu nhận thức về các tác động bất lợi về kinh tế,xã hội và đa dạng sinh học mà biến đổi khí hậu đang có.Francis has already asserted that climate change is happening and people are partly to blame.Giáo hoàng Francis trước đây đã quả quyết rằng sự biến đổi khí hậu đang diễn ra và con người là phải chịu một phần trách nhiệm.I was very struck when I learned that Jibreel Khazan, one of the Greensboro Four who had taken part in the Woolworth sit-ins,said quite recently that climate change is the lunch counter moment for young people.Tôi đã rất ngạc nhiên khi biết rằng Jibreel Khazan, một trong Bộ Tứ Greensboro đã tham gia cuộc biểu tình ngồi ở Woolworth, đã phát biểugần đây rằng, biến đổi khí hậu chính là thời điểm" quầy ăn trưa" cho giới trẻ.Research has shown that climate change has essentially doubled the area burned in western forests since the 1984.Những cuộc nghiên cứu cho thấy rằng khí hậu biến đổi đã làm tăng gấp đôi diện tích bị đốt cháy, trong các khu rừng miền tây từ năm 1984.Years after 1968,the famous NASA scientist James Hansen convinced the US Parliament that climate change had begun, despite the skepticism of many other scientists.Năm sau năm 1968, nhàkhoa học nổi tiếng của NASA James Hansen thuyết phục trước Nghị viện Mỹ rằng, biến đổi khí hậu đã bắt đầu, bất chấp sự ngờ vực của nhiều nhà khoa học khác.He also says that climate change is not just a crisis, but the most important crisis mankind has ever faced.Ông cũng cho rằng, biến đổi khí hậu không chỉ là một cuộc khủng hoảng thông thường, mà đó là cuộc khủng hoảng nghiêm trọng nhất trong lịch sử nhân loại.The devastation caused by disasters such asTyphoon Mangkhut leaves no doubt that climate change has become one of the most defining issues of our time.Sự tàn phá gây ra bởi các thảm họa như cơn bãoMangkhut không còn nghi ngờ gì nữa chứng minh rằng, biến đổi khí hậu đã trở thành một trong những vấn đề đáng phải quan tâm nhất của thời đại chúng ta.It is predicted that climate change, global warming and other environmental legislation will increase the legal work for environmental lawyers in coming years.Người ta dự đoán rằng thay đổi khí hậu, nóng lên toàn cầu và các luật môi trường khác sẽ làm gia tăng công việc pháp lý cho các luật sư về môi trường trong những năm tới.The FAO's The State of the World's Fisheries andAquaculture 2016 reports that a recent study finds that climate change will affect food security in Asia by the middle of the 21st century.Báo cáo của FAO năm 2016 về Nghề đánh cá và Nuôi Thuỷsản thế giới tường thuật, một nghiên cứu gần đây cho thấy rằng thay đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến an ninh lương thực ở châu Á vào giữa giữa thế kỷ 21.Because we know that climate change is the great moral, economic and environmental challenge of our time- one that all nations have to work together to overcome.Bởi vì chúng tôi biết rằng, thay đổi khí hậu là một thách đố to lớn về luân lý, kinh tế và môi trường trong thời đại chúng ta, một thách đố mà tất cả mọi quốc gia phải cùng làm để vượt qua.There are more than a few residents of Florida, including a notable politician or two,who contend that climate change is a hoax, despite the fact that the rate of sea-level rise in South Florida has tripled over the last decade.Có một vài cư dân ở Florida và chính trị gia nóirằng thay đổi khí hậu chỉ là một trò bịp, bất chấp sự thật rằng mực nước biển dâng lên ở Nam Florida đã tăng gấp 3 lần trong thập kỉ vừa qua.We know that climate change is changing our weather and that gives the opportunity for the TV meteorologists to make those connections for their public," Woods said.Chúng tôi biết rằng sự thay đổi khí hậu đang thay đổi thời tiết của chúng ta và điều đó tạo cơ hội cho các nhà dự báo khí tượng trên truyền hình xây dựng những kết nối với công chúng của họ”, Woods nói.This year's unusual drought and flooding remind us that climate change will continue to threaten the environment and people in the region.Hạn hán và lũ lụt bất thường trong năm nay nhắc nhỡ cho chúng ta rằng thay đổi khí hậu sẽ tiếp tục đe dọa môi trường và con người trong khu vực.They concluded that climate change brought no obvious benefits to any of the antelope species, and that more than four out of five types of antelope might face a decline in suitable habitat by 2100.Họ kết luận rằng biến đổi khí hậu không mang lại lợi ích rõ ràng cho bất kỳ loài linh dương nào và hơn bốn trong số năm loại linh dương có thể phải đối mặt với sự suy giảm môi trường sống phù hợp của 2010.Awareness raising: to provide and disseminate information on the threats that climate change presents to human health, and opportunities to promote health while cutting carbon emissions.Nâng cao nhận thức: cung cấp và phổ biến thông tin về các mối đe dọa mà biến đổi khí hậu gây ra cho sức khỏe con người và cơ hội để tăng cường sức khỏe trong khi cắt giảm lượng khí thải carbon.Last year, he said he doesn't believe that climate change is a hoax-- but said he didn't know if it is manmade and added that"it will change back again.".Năm ngoái, ông nói rằng ông không tin rằng biến đổi khí hậu là một trò lừa bịp- nhưng ông nói rằng ông không biết liệu đó có phải là nhân tạo hay không và nói thêm rằng" nó sẽ thay đổi trở lại.".Extreme temperatures across the northernhemisphere this summer have fuelled concerns that climate change is gathering pace, leading dozens of countries to call for greenhouse gas emissions to be cut at a faster rate than planned.Nhiệt độ khắc nghiệt trên bán cầu bắc mùa hè này đã làm gia tăng mối lo ngạirằng BĐKH đang diễn ra với tốc độ nhanh chóng, khiến hàng chục quốc gia kêu gọi cắt giảm phát thải khí nhà kính với tốc độ nhanh hơn kế hoạch.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 314, Thời gian: 0.0385

That climate change trong ngôn ngữ khác nhau

  • Tiếng ả rập - أن تغير المناخ
  • Ukraina - що зміни клімату
  • Người hungary - hogy az éghajlatváltozás
  • Tiếng hindi - कि जलवायु परिवर्तन
  • Người pháp - que le changement climatique
  • Tiếng slovenian - da podnebne spremembe
  • Tiếng do thái - ששינוי האקלים
  • Người serbian - da klimatske promene
  • Tiếng slovak - že zmena klímy
  • Urdu - کہ ماحولیاتی تبدیلی
  • Tiếng indonesia - bahwa perubahan iklim

Từng chữ dịch

thatsự liên kếtrằngthatđiều đóthatđộng từclimatekhí hậubiến đổi khí hậuclimatedanh từclimatechangethay đổichangedanh từchange that christ willthat cloud computing

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt that climate change English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đặt Câu Với Climate